Từ điển tên

Tên Tố TốÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tố Tố

Tên "Tố Tố" là một cái tên khá dễ thương cho các bé gái vừa xinh đẹp, đáng yêu, vừa vui tươi và có chút tinh nghịch đáng mến. Sửa bởi Từ điển tên

162 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tố tên Tố

Tên đệm Tố

"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Đệm "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.

Tên chính Tố

"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Tên "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Tố Tố

Tên ghép với đệm Tố

Có tổng số 120 tên ghép với đệm Tố trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tố An, Tố Diệp, Tố Giang, Tố Mỹ, Tố Kha, Tố Oanh, Tố Nữ, Tố Lan, Tố Ngọc,

Đệm ghép với tên Tố

Có tổng số 40 đệm ghép với tên Tố trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Khả Tố, Thanh Tố, Kim Tố, Thị Tố, Trang Tố, Ngọc Tố,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tố Tố

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tố Tố được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tố Tố. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tố Tố

Giới tính

Tên Tố Tố thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tố Tố. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tố kết hợp với tên Tố có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tố và giới tính của người có tên Tố. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tố Tố đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tố Tố trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tố Tố trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tố Tố trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tố Tố trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tố Tố bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tố Tố có tổng cộng 256 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tố Tố trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tố là mệnh Kim và Tên Tố là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tố Tố cần xác định rõ ràng đệm Tố và tên Tố được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tố Tố trong Hán Việt và Phong thủy qua 256 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tố Tố trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tố Tố sang thần số học
T T
66
22

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tố Tố

Tên tiếng Anh cho tên Tố Tố
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Zoey 𬲃作
  • 𬲃 - giông tố
  • 作 - tố (chế tạo; bắt tay vào việc)
Jeannie 𬲃素
  • 𬲃 - giông tố
  • 素 - tố (trắng; trong sạch)
Pattie 𬲃訴
  • 𬲃 - giông tố
  • 訴 - tố cáo, tố tội, tố tụng
Syble 𬲃诉
  • 𬲃 - giông tố
  • 诉 - tố cáo, tố tội, tố tụng
Elna 𬲃做
  • 𬲃 - giông tố
  • 做 - tố (chế tạo; bắt tay vào việc)
Jeraldine 𬲃嗉
  • 𬲃 - giông tố
  • 嗉 - tố (diều con chim)
Theola 𬲃𩘣
  • 𬲃 - giông tố
  • 𩘣 - giông tố
Noma 𬲃溯
  • 𬲃 - giông tố
  • 溯 - tố (đi ngược dòng); hồi tố (nhớ)
Corean 𬲃𬲃
  • 𬲃 - giông tố
  • 𬲃 - giông tố
Ottie 𬲃膆
  • 𬲃 - giông tố
  • 膆 - tố (diều con chim)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tố Tố đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tố Tố

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tố Tố

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tố Tố / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu