Ý nghĩa tên Tố Tố
Tên "Tố Tố" là một cái tên khá dễ thương cho các bé gái vừa xinh đẹp, đáng yêu, vừa vui tươi và có chút tinh nghịch đáng mến. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tố tên Tố
Tên đệm Tố
"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Đệm "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.
Tên chính Tố
"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Tên "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.
Các tên liên quan với Tố Tố
Tên ghép với đệm Tố
Có tổng số 120 tên ghép với đệm Tố trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Tố An, Tố Diệp, Tố Giang, Tố Mỹ, Tố Kha, Tố Oanh, Tố Nữ, Tố Lan, Tố Ngọc,
Đệm ghép với tên Tố
Có tổng số 40 đệm ghép với tên Tố trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Khả Tố, Thanh Tố, Kim Tố, Thị Tố, Trang Tố, Ngọc Tố,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tố Tố
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tố Tố được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tố Tố. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tố Tố
Giới tính
Tên Tố Tố thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tố Tố. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tố kết hợp với tên Tố có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tố và giới tính của người có tên Tố. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tố Tố đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tố Tố trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tố Tố trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ố
-
-
T
-
-
ố
-
Tên Tố Tố trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tố Tố trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tố Tố bao gồm:
- Đệm Tố có 16 cách viết.
- Tên Tố có 16 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tố Tố có tổng cộng 256 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tố Tố trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tố là mệnh Kim và Tên Tố là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tố Tố cần xác định rõ ràng đệm Tố và tên Tố được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tố Tố trong Hán Việt và Phong thủy qua 256 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tố Tố trong thần số học
T | Ố | T | Ố | |
---|---|---|---|---|
6 | 6 | |||
2 | 2 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 3
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tố Tố
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Zoey | 𬲃作 |
|
Jeannie | 𬲃素 |
|
Pattie | 𬲃訴 |
|
Syble | 𬲃诉 |
|
Elna | 𬲃做 |
|
Jeraldine | 𬲃嗉 |
|
Theola | 𬲃𩘣 |
|
Noma | 𬲃溯 |
|
Corean | 𬲃𬲃 |
|
Ottie | 𬲃膆 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tố Tố đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả