Từ điển tên

Tên Tô TôÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tô Tô

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tô Tô.

11 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tô tên Tô

Tên đệm

Trong tiếng Hán, "Tô" (蘇) có nghĩa là "cỏ", "mọc lên". Đây là một đệm có ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sự tươi mới, sinh sôi, phát triển.

Tên chính

Trong tiếng Hán, "Tô" (蘇) có nghĩa là "cỏ", "mọc lên". Đây là một tên có ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sự tươi mới, sinh sôi, phát triển.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tô Tô

Tên ghép với đệm Tô

Có tổng số 28 tên ghép với đệm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tô. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tô Hùng, Tô Phong, Tô Long, Tô Ninh, Tô Hoàng, Tô Trung, Tô Sáng, Tô Hải, Tô Ni,

Đệm ghép với tên Tô

Có tổng số 8 đệm ghép với tên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tô. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Văn Tô,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tô Tô

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tô Tô được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tô Tô. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tô Tô

Giới tính

Tên Tô Tô thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tô Tô. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tô kết hợp với tên Tô có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tô và giới tính của người có tên Tô. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tô Tô đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tô Tô trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tô Tô trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tô Tô trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tô Tô trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tô Tô bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tô Tô có tổng cộng 81 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tô Tô trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tô là mệnh Kim và Tên Tô là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tô Tô cần xác định rõ ràng đệm Tô và tên Tô được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tô Tô trong Hán Việt và Phong thủy qua 81 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tô Tô trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tô Tô sang thần số học
TÔ TÔ
66
22

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tô Tô

Tên tiếng Anh cho tên Tô Tô
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sincere 苏甦
  • 苏 - sông Tô Lịch
  • 甦 - ông Tô Lịch
Slade 苏租
  • 苏 - sông Tô Lịch
  • 租 - to lớn; to tiếng
Rayshawn 苏囌
  • 苏 - sông Tô Lịch
  • 囌 - lỗ tô (nói nhiều)
Trayvon 苏穌
  • 苏 - sông Tô Lịch
  • 穌 - to lớn; to tiếng
Tyreese 𥗹𥗹
  • 𥗹 - nghịt mũi
  • 𥗹 - nghịt mũi
Tyre 酥酥
  • 酥 - tô (ngon và dòn; rũ rượi)
  • 酥 - tô (ngon và dòn; rũ rượi)
Tyquavious 蘇蘇
  • 蘇 - to lớn
  • 蘇 - to lớn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tô Tô đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tô Tô

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tô Tô

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tô Tô / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu