Từ điển tên

Tên Tố TrâmÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tố Trâm

Tố Trâm: Là sự kết hợp của hai từ "Tố" và "Trâm".- Tố: Trong tiếng Hán, "Tố" có nghĩa là chỉ sự trắng trong, thuần khiết, giản dị, không pha tạp.- Trâm: Là một vật dụng trang sức thường được sử dụng để cài tóc, tượng trưng cho nét đẹp thanh nhã, dịu dàng và quý phái. Do đó, tên "Tố Trâm" thể hiện mong ước của cha mẹ về một cô gái sở hữu vẻ đẹp trong sáng, giản dị nhưng vẫn thanh lịch và quý phái. Sửa bởi Từ điển tên

24 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tố tên Trâm

Tên đệm Tố

"Tố" theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Đệm "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành.

Tên chính Trâm

Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Tên Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Tố Trâm

Tên ghép với đệm Tố

Có tổng số 120 tên ghép với đệm Tố trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tố. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tố An, Tố Diệp, Tố Giang, Tố Lan, Tố Mỹ, Tố Phương, Tố Ngân, Tố Anh, Tố Linh,

Đệm ghép với tên Trâm

Có tổng số 114 đệm ghép với tên Trâm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Trâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Giao Trâm, Hạ Trâm, Hạnh Trâm, Nhã Trâm, Như Trâm, Nhật Trâm, Tú Trâm, Uyên Trâm, Ánh Trâm,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tố Trâm

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tố Trâm Đang giảm dần

Tên Tố Trâm được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tố Trâm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tố Trâm

Giới tính

Tên Tố Trâm thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tố Trâm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tố kết hợp với tên Trâm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tố và giới tính của người có tên Trâm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tố Trâm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tố Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tố Trâm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tố Trâm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tố Trâm trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tố Trâm bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tố Trâm có tổng cộng 112 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tố Trâm trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tố là mệnh Kim và Tên Trâm là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tố Trâm cần xác định rõ ràng đệm Tố và tên Trâm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tố Trâm trong Hán Việt và Phong thủy qua 112 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tố Trâm trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tố Trâm sang thần số học
T TRÂM
61
2294

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tố Trâm

Tên tiếng Anh cho tên Tố Trâm
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Zoey 作𣠱
  • 作 - tố (chế tạo; bắt tay vào việc)
  • 𣠱 - cây trâm
Jeannie 素𣠱
  • 素 - tố (trắng; trong sạch)
  • 𣠱 - cây trâm
Selma 𬲃針
  • 𬲃 - giông tố
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
Karol 𬲃橬
  • 𬲃 - giông tố
  • 橬 - chôm chôm (cây ăn quả)
Pattie 訴𣠱
  • 訴 - tố cáo, tố tội, tố tụng
  • 𣠱 - cây trâm
Starla 𬲃针
  • 𬲃 - giông tố
  • 针 - châm chích, châm cứu, châm kim
Syble 诉𣠱
  • 诉 - tố cáo, tố tội, tố tụng
  • 𣠱 - cây trâm
Debrah 𬲃𣠱
  • 𬲃 - giông tố
  • 𣠱 - cây trâm
Pricilla 𬲃簮
  • 𬲃 - giông tố
  • 簮 - cài trâm
Elna 做𣠱
  • 做 - tố (chế tạo; bắt tay vào việc)
  • 𣠱 - cây trâm

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tố Trâm đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tố Trâm

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tố Trâm

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tố Trâm / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu