Ý nghĩa của tên Tồn
Trong tiếng Hán có nghĩa là "sống, tồn tại, hiện hữu". Đây là một cái tên mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự sống mãnh liệt, bền bỉ và trường tồn. Người sở hữu tên Tồn thường có sức sống dồi dào, kiên trì, nhẫn nại và có ý chí mạnh mẽ. Họ luôn cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu và không dễ dàng bỏ cuộc trước khó khăn. Ngoài ra, Tồn còn mang ý nghĩa là "còn lại", "cứu vãn được", thể hiện sự may mắn, bình an và vượt qua được những thử thách trong cuộc sống. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tồn
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tồn Đang tăng dần
Tên Tồn được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tồn. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Tồn
Tên Tồn thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tồn. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tồn là nam giới:
Trường Tồn, Đức Tồn, Duy Tồn, Văn Tồn, Bảo Tồn, Tường Tồn
Có tổng số 8 đệm cho tên Tồn. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tồn.
Tồn trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tồn trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
ồ
-
-
n
-
Tồn trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tồn
- Động từ đang còn lại, chưa được giải quyết, xử lí, v.v.
- hàng tồn
- còn tồn lại nhiều đơn từ chưa giải quyết
- Đồng nghĩa: tồn đọng
Tồn trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 20 từ ghép với từ Tồn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tồn trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tồn đa phần là mệnh Kim.
Tên Tồn trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tồn trong thần số học
T | Ồ | N |
---|---|---|
6 | ||
2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 7
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 4
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học