Ý nghĩa tên Trác Thiên
Ý nghĩa đệm Trác tên Thiên
Tên đệm Trác
Nghĩa Hán Việt là mài giũa ngọc đá, chỉ vào sự việc tinh tế, cẩn thận, chính xác, hành động tỉ mỉ chu toàn, thái độ chăm chỉ tích cực.
Tên chính Thiên
Trong tiếng Việt, chữ "thiên" có nghĩa là "trời" là một khái niệm thiêng liêng, đại diện cho sự cao cả, bao la, rộng lớn vĩnh hằng, quyền lực, và may mắn. Tên "Thiên" mang ý nghĩa Con là món quà vô giá của trời ban, lớn lên là người có tầm nhìn xa trông rộng, có trí tuệ thông minh, tài giỏi, sức mạnh, quyền lực và có hoài bão lớn, có thể đạt được những thành tựu to lớn trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Trác Thiên
Tên ghép với đệm Trác
Có tổng số 17 tên ghép với đệm Trác trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trác. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Trác Luân, Trác Huy, Trác Nghi, Trác Tùng, Trác Sáng, Trác Hiển, Trác Dũng, Trác Tân, Trác Giang,
Đệm ghép với tên Thiên
Có tổng số 174 đệm ghép với tên Thiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Khởi Thiên, Toại Thiên, Dụng Thiên, Thùy Thiên, Ngô Thiên, Bằng Thiên, Khai Thiên, Chiêu Thiên, Tiếu Thiên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trác Thiên
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trác Thiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trác Thiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trác Thiên
Giới tính
Tên Trác Thiên thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trác Thiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trác kết hợp với tên Thiên có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trác và giới tính của người có tên Thiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trác Thiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trác Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trác Thiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
á
-
-
c
-
-
T
-
-
h
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Trác Thiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trác Thiên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trác Thiên bao gồm:
- Đệm Trác có 14 cách viết.
- Tên Thiên có 20 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trác Thiên có tổng cộng 280 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trác Thiên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trác là mệnh Hỏa và Tên Thiên là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trác Thiên cần xác định rõ ràng đệm Trác và tên Thiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trác Thiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 280 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trác Thiên trong thần số học
T | R | Á | C | T | H | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | |||||||
2 | 9 | 3 | 2 | 8 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trác Thiên
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Debora | 卓𩵞 |
|
Elwood | 啄𩵞 |
|
Granville | 涿𩵞 |
|
Leander | 逴𩵞 |
|
Martine | 斫𩵞 |
|
Larkin | 诼𩵞 |
|
Hillard | 琢𩵞 |
|
Hershell | 焯𩵞 |
|
Sheneka | 斲𩵞 |
|
Fate | 槕𩵞 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trác Thiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả