Từ điển tên

Tên Trạch ẤtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trạch Ất

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Trạch Ất.

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trạch tên Ất

Tên đệm Trạch

Nghĩa Hán Việt là chọn lựa, thể hiện thái độ nghiêm túc, cân nhắc trước sau.

Tên chính Ất

Trong tiếng Hán, chữ "Ất" (乙) có nghĩa là "non nớt, hiền lành, nhu mì". Tên "Ất" thường được đặt với mong muốn con sẽ là một người hiền lành, dễ bảo, sống tình cảm và biết quan tâm đến người khác. Ngoài ra, chữ "Ất" cũng có nghĩa là "cây non". Tên "Ất" cũng được đặt với mong muốn con sẽ là một người có sức sống dẻo dai, luôn vươn lên trong cuộc sống.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Trạch Ất

Tên ghép với đệm Trạch

Có tổng số 17 tên ghép với đệm Trạch trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trạch. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trạch Dân,

Đệm ghép với tên Ất

Có tổng số 3 đệm ghép với tên Ất trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ất. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Huy Ất,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trạch Ất

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trạch Ất được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trạch Ất. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trạch Ất

Giới tính

Tên Trạch Ất thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trạch Ất. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trạch kết hợp với tên Ất có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trạch và giới tính của người có tên Ất. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trạch Ất đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trạch Ất trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trạch Ất trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trạch Ất trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trạch Ất trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trạch Ất bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trạch Ất có tổng cộng 28 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trạch Ất trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trạch là mệnh Thủy và Tên Ất là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trạch Ất cần xác định rõ ràng đệm Trạch và tên Ất được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trạch Ất trong Hán Việt và Phong thủy qua 28 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trạch Ất trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trạch Ất sang thần số học
TRCH T
11
29382

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trạch Ất

Tên tiếng Anh cho tên Trạch Ất
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Ralph 𬠺乙
  • 𬠺 - cá trạch
  • 乙 - lấn át

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trạch Ất đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trạch Ất

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trạch Ất

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trạch Ất / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu