Ý nghĩa của tên Trại
Nghĩa Hán Việt là thi đua, thể hiện con người phát triển tích cực, luôn có thái độ nghiêm túc khi làm mọi việc. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trại
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trại được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trại. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Trại
Tên Trại thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trại. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 4 đệm cho tên Trại. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Trại.
Trại trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trại trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
ạ
-
-
i
-
Trại trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trại
- Danh từ lều dựng để ở tạm tại một nơi chỉ đến một thời gian rồi đi
- dựng trại bên bờ suối
- cắm trại
- đốt lửa trại
- Danh từ khu dân cư mới lập ra hoặc khu nhà xây cất riêng, có tính chất biệt lập, để khẩn hoang, chăn nuôi, v.v.
- xóm trại
- trại chăn nuôi
- Danh từ nơi tổ chức để nhiều người đến ở tập trung trong một thời gian theo một yêu cầu nhất định
- trại trẻ mồ côi
- trại cải tạo
- trại sáng tác
- Tính từ (nói) chệch âm đi một chút một cách có ý thức
- 'hoàng nói trại thành huỳnh'
- Đồng nghĩa: trạnh
Trại trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 11 từ ghép với từ Trại. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Trại trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trại đa phần là mệnh Kim.
Tên Trại trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Trại trong thần số học
T | R | Ạ | I |
---|---|---|---|
1 | 9 | ||
2 | 9 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 11
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học