Từ điển tên

Tên Trâm ĐanÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trâm Đan

Tên Trâm Đan mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Đan là cây tre, tượng trưng cho sự cứng cáp, dẻo dai, chịu đựng được mọi hoàn cảnh. Trâm là đồ trang sức của phụ nữ, biểu trưng cho vẻ đẹp, sự sang trọng và quý phái. Kết hợp lại, Trâm Đan là cái tên mang mong ước người con gái sẽ có vẻ đẹp dịu dàng, thanh thoát, vừa có sự cứng rắn, kiên cường để vượt qua mọi khó khăn thử thách. Sửa bởi Từ điển tên

25 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trâm tên Đan

Tên đệm Trâm

Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Đệm Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.

Tên chính Đan

quý báu, đan sa, tiên đan, thần dược.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Trâm Đan

Tên ghép với đệm Trâm

Có tổng số 40 tên ghép với đệm Trâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trâm Linh, Trâm Thư, Trâm Tuyền, Trâm Nhi, Trâm Quyên, Trâm B, Trâm Băng, Trâm Thu, Trâm Ca,

Đệm ghép với tên Đan

Có tổng số 112 đệm ghép với tên Đan trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đan. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tiên Đan, Khuyết Đan, Chiêu Đan, Nguyệt Đan, Ly Đan, Hãi Đan, Mẫn Đan, Nguyên Đan, Cẩm Đan,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trâm Đan

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trâm Đan được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trâm Đan. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trâm Đan

Giới tính

Tên Trâm Đan thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trâm Đan. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trâm kết hợp với tên Đan có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trâm và giới tính của người có tên Đan. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trâm Đan đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trâm Đan trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trâm Đan trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trâm Đan trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trâm Đan trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trâm Đan bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trâm Đan có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trâm Đan trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trâm là mệnh Kim và Tên Đan là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trâm Đan cần xác định rõ ràng đệm Trâm và tên Đan được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trâm Đan trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trâm Đan trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trâm Đan sang thần số học
TRÂM ĐAN
11
29445

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trâm Đan

Tên tiếng Anh cho tên Trâm Đan
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Dianne 𣠱丹
  • 𣠱 - cây trâm
  • 丹 - hồng đơn; mẫu đơn
Leanna 𣠱撣
  • 𣠱 - cây trâm
  • 撣 - kê mao đản tử (lông gà để phủi bụi)
Selma 針簞
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
Karol 橬簞
  • 橬 - chôm chôm (cây ăn quả)
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
Starla 针簞
  • 针 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
Debrah 𣠱殫
  • 𣠱 - cây trâm
  • 殫 - đan tư cực lự (nghĩ nát óc)
Larue 𣠱單
  • 𣠱 - cây trâm
  • 單 - xem đan
Pricilla 簮簞
  • 簮 - cài trâm
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
Synthia 鍼簞
  • 鍼 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)
Dorthey 𣠱簞
  • 𣠱 - cây trâm
  • 簞 - đan (giỏ đựng cơm)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trâm Đan đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trâm Đan

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trâm Đan

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trâm Đan / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu