Từ điển tên

Tên Trâm KiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trâm Kiên

Tên "Trâm Kiên" ý cha mẹ mong muốn con gái vừa dịu dàng, thông minh, lại sắc sảo và hiểu biết, suy nghĩ chín chắn, sang trọng, quý phái. Sửa bởi Từ điển tên

10 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trâm tên Kiên

Tên đệm Trâm

Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Đệm Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.

Tên chính Kiên

Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Trâm Kiên

Tên ghép với đệm Trâm

Có tổng số 40 tên ghép với đệm Trâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trâm Kiều, Trâm Minh, Trâm Mỹ, Trâm Nguyệt, Trâm Nhã, Trâm Huyền, Trâm Nữ, Trâm Thanh, Trâm Duyên,

Đệm ghép với tên Kiên

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Kiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trân Kiên, Trang Kiên, Triều Kiên, Trúc Kiên, Tùng Kiên, Tuyết Kiên, Vân Kiên, Bạt Kiên, May Kiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trâm Kiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trâm Kiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trâm Kiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trâm Kiên

Giới tính

Tên Trâm Kiên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trâm Kiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trâm kết hợp với tên Kiên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trâm và giới tính của người có tên Kiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trâm Kiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trâm Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trâm Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trâm Kiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trâm Kiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trâm Kiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trâm Kiên có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trâm Kiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trâm là mệnh Kim và Tên Kiên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trâm Kiên cần xác định rõ ràng đệm Trâm và tên Kiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trâm Kiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trâm Kiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trâm Kiên sang thần số học
TRÂM KIÊN
195
29425

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trâm Kiên

Tên tiếng Anh cho tên Trâm Kiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selma 針鲣
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Karol 橬鲣
  • 橬 - chôm chôm (cây ăn quả)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Starla 针鲣
  • 针 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Debrah 𣠱鲣
  • 𣠱 - cây trâm
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Pricilla 簮鲣
  • 簮 - cài trâm
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Synthia 鍼鲣
  • 鍼 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Marolyn 簪鲣
  • 簪 - cây trám
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trâm Kiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trâm Kiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trâm Kiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trâm Kiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu