Từ điển tên

Tên Trâm LyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trâm Ly

"Trâm" là chiếc kim cài tóc. "Trâm Ly" chỉ người con gái bé bỏng nhỏ xinh, kín đáo thướt tha. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trâm tên Ly

Tên đệm Trâm

Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Đệm Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.

Tên chính Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có tên khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt tên con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Trâm Ly

Tên ghép với đệm Trâm

Có tổng số 40 tên ghép với đệm Trâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trâm Hạnh, Trâm Ngọc, Trâm Duyên, Trâm Uyên, Trâm Giang, Trâm Ánh, Trâm Oanh, Trâm Anh,

Đệm ghép với tên Ly

Có tổng số 153 đệm ghép với tên Ly trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Hân Ly, Nhã Ly, Tường Ly, May Ly, Dịu Ly, Thái Ly, Tố Ly, Cao Ly, Quý Ly,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trâm Ly

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trâm Ly được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trâm Ly. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trâm Ly

Giới tính

Tên Trâm Ly thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trâm Ly. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trâm kết hợp với tên Ly có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trâm và giới tính của người có tên Ly. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trâm Ly đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trâm Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trâm Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trâm Ly trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trâm Ly trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trâm Ly bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trâm Ly có tổng cộng 189 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trâm Ly trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trâm là mệnh Kim và Tên Ly là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trâm Ly cần xác định rõ ràng đệm Trâm và tên Ly được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trâm Ly trong Hán Việt và Phong thủy qua 189 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trâm Ly trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trâm Ly sang thần số học
TRÂM LY
17
2943

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trâm Ly

Tên tiếng Anh cho tên Trâm Ly
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shelia 𣠱罹
  • 𣠱 - cây trâm
  • 罹 - li bệnh; li nạn
Selma 針鹂
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 鹂 - hoàng li (chim vàng anh)
Mina 𣠱籬
  • 𣠱 - cây trâm
  • 籬 - li (bờ rào)
Karol 橬鸝
  • 橬 - chôm chôm (cây ăn quả)
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Dinah 𣠱嫠
  • 𣠱 - cây trâm
  • 嫠 - li (bà quả phụ)
Treva 𣠱縭
  • 𣠱 - cây trâm
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)
Starla 针鹂
  • 针 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 鹂 - hoàng li (chim vàng anh)
Gaye 𣠱狸
  • 𣠱 - cây trâm
  • 狸 - con li, hồ li
Judie 𣠱氂
  • 𣠱 - cây trâm
  • 氂 - li ti
Debrah 𣠱骊
  • 𣠱 - cây trâm
  • 骊 - li (ngựa ô)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trâm Ly đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trâm Ly

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trâm Ly

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trâm Ly / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu