Từ điển tên

Tên Trâm NguyệtÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trâm Nguyệt

Theo nghĩa Hán Việt, nguyệt là vầng trăng, Trăng có vẻ đẹp vô cùng bình dị, một vẻ đẹp không cần trang sức, đẹp một cách vô tư, hồn nhiên. Trăng tượng trưng cho vẻ đẹp hồn nhiên nên trăng hoà vào thiên nhiên, hoà vào cây cỏ. Tên Trâm Nguyệt gợi đến người con gái xinh đẹp, đài cát, thùy mị, giản dị, vui tươi, hồn nhiên. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trâm tên Nguyệt

Tên đệm Trâm

Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Đệm Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.

Tên chính Nguyệt

Con mang nét đẹp thanh cao của vầng trăng sáng, khi tròn khi khuyết nhưng vẫn quyến rũ bí ẩn.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Trâm Nguyệt

Tên ghép với đệm Trâm

Có tổng số 40 tên ghép với đệm Trâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trâm Nhã, Trâm Huyền, Trâm Nữ, Trâm Thanh, Trâm Duyên, Trâm Giang, Trâm Tỷ, Trâm Kha, Trâm Ca,

Đệm ghép với tên Nguyệt

Có tổng số 68 đệm ghép với tên Nguyệt trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nguyệt. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trân Nguyệt, Trang Nguyệt, Tri Nguyệt, Tuệ Nguyệt, Diệp Nguyệt, Khởi Nguyệt, Quí Nguyệt, Lâm Nguyệt, Khải Nguyệt,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trâm Nguyệt

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trâm Nguyệt được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trâm Nguyệt. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trâm Nguyệt

Giới tính

Tên Trâm Nguyệt thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trâm Nguyệt. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trâm kết hợp với tên Nguyệt có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trâm và giới tính của người có tên Nguyệt. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trâm Nguyệt đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trâm Nguyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trâm Nguyệt trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trâm Nguyệt trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trâm Nguyệt trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trâm Nguyệt bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trâm Nguyệt có tổng cộng 21 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trâm Nguyệt trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trâm là mệnh Kim và Tên Nguyệt là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trâm Nguyệt cần xác định rõ ràng đệm Trâm và tên Nguyệt được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trâm Nguyệt trong Hán Việt và Phong thủy qua 21 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trâm Nguyệt trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trâm Nguyệt sang thần số học
TRÂM NGUYT
1375
294572

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trâm Nguyệt

Tên tiếng Anh cho tên Trâm Nguyệt
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selma 針跀
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
Karol 橬跀
  • 橬 - chôm chôm (cây ăn quả)
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
Starla 针跀
  • 针 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
Debrah 𣠱跀
  • 𣠱 - cây trâm
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
Pricilla 簮跀
  • 簮 - cài trâm
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
Synthia 鍼跀
  • 鍼 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)
Marolyn 簪跀
  • 簪 - cây trám
  • 跀 - nguyệt (hình chặt chân)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trâm Nguyệt đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trâm Nguyệt

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trâm Nguyệt

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trâm Nguyệt / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu