Từ điển tên

Tên Trâm ThuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trâm Thu

Trâm Thu là sự kết hợp hài hòa giữa hình ảnh cây trâm cài tóc và mùa thu dịu dàng. Tên gọi này mang nhiều tầng ý nghĩa: Trâm: Biểu tượng cho sự tinh tế, thanh lịch và nữ tính. Nó tượng trưng cho người con gái có dung mạo xinh đẹp, cử chỉ đoan trang. Thu: Gắn liền với mùa thu êm đềm, lãng mạn. Nó gợi lên sự bình yên, thư thái và hoài niệm. Tên Trâm Thu gợi lên hình ảnh một cô gái dịu dàng, nhẹ nhàng và đầy nữ tính. Ngoài ra, tên Trâm Thu còn mang ý nghĩa về sức khỏe và tài lộc: Trâm: Phát âm gần giống với "Trăm", tượng trưng cho sự viên mãn, trọn vẹn. Thu: Biểu tượng cho mùa gặt hái, mang lại may mắn và sung túc. Sửa bởi Từ điển tên

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trâm tên Thu

Tên đệm Trâm

Trong tiếng Hán, "trâm" có nghĩa là "cái cài đầu". Chiếc trâm cài thường được làm bằng vàng, bạc, ngọc trai hoặc đá quý, là món trang sức quý giá, thể hiện vẻ đẹp và sự sang trọng của người phụ nữ. Đệm Trâm thường được dùng để đặt cho con gái, với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, quý phái, có cuộc sống hạnh phúc, sung túc.

Tên chính Thu

Theo nghĩa Tiếng Việt, "Thu" là mùa thu - mùa chuyển tiếp từ hạ sang đông, thời tiết dịu mát dần. Ngoài ra, "Thu" còn có nghĩa là nhận lấy, nhận về từ nhiều nguồn, nhiều nơi. Tên "Thu" là mong cho con sẽ trong sáng, xinh đẹp, đáng yêu như khí trời mùa thu, đồng thời con sẽ luôn nhận được nhiều sự yêu thương và may mắn.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Trâm Thu

Tên ghép với đệm Trâm

Có tổng số 40 tên ghép với đệm Trâm trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trâm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trâm Băng, Trâm B, Trâm Quyên, Trâm Nhi, Trâm Đan, Trâm Ca, Trâm Kha, Trâm Giang, Trâm Duyên,

Đệm ghép với tên Thu

Có tổng số 122 đệm ghép với tên Thu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thu. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Danh Thu, Dạ Thu, Dương Thu, Vi Thu, Bão Thu, Thu Thu, Bội Thu, Dịch Thu, Chiều Thu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trâm Thu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trâm Thu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trâm Thu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trâm Thu

Giới tính

Tên Trâm Thu thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trâm Thu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trâm kết hợp với tên Thu có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trâm và giới tính của người có tên Thu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trâm Thu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trâm Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trâm Thu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trâm Thu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trâm Thu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trâm Thu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trâm Thu có tổng cộng 77 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trâm Thu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trâm là mệnh Kim và Tên Thu là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trâm Thu cần xác định rõ ràng đệm Trâm và tên Thu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trâm Thu trong Hán Việt và Phong thủy qua 77 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trâm Thu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trâm Thu sang thần số học
TRÂM THU
13
29428

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trâm Thu

Tên tiếng Anh cho tên Trâm Thu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Selma 針𩹤
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 𩹤 - cá thu
Karol 橬収
  • 橬 - chôm chôm (cây ăn quả)
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
Leta 𣠱收
  • 𣠱 - cây trâm
  • 收 - thua cuộc; thua lỗ
Starla 针𩹤
  • 针 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 𩹤 - cá thu
Margarett 𣠱鰍
  • 𣠱 - cây trâm
  • 鰍 - cá thu
Pricilla 簮𩹤
  • 簮 - cài trâm
  • 𩹤 - cá thu
Synthia 鍼𩹤
  • 鍼 - châm chích, châm cứu, châm kim
  • 𩹤 - cá thu
Myrle 𣠱𩹤
  • 𣠱 - cây trâm
  • 𩹤 - cá thu
Jeffie 𣠱収
  • 𣠱 - cây trâm
  • 収 - thu hoạch, thu nhập, thu gom
Kittie 𣠱揪
  • 𣠱 - cây trâm
  • 揪 - tù (nắm chắc trong tay)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trâm Thu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trâm Thu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trâm Thu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trâm Thu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu