Ý nghĩa của tên Trám
Nghĩa là bù lấp, che chắn, bịt kín, thể hiện người nghiêm túc, kín đáo có phẩm chất cao đẹp. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trám
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trám được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trám. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính của tên Trám
Tên Trám thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trám. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Có tổng số 1 đệm cho tên Trám. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Trám.
Trám trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trám trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
á
-
-
m
-
Trám trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trám
- Danh từ tên gọi chung nhiều cây to cùng họ, có nhựa thường dùng để làm hương, một số loài có quả ăn được
- rừng trám
- mắt lưới hình quả trám
- Động từ miết nhựa, hoặc chất kết dính nói chung, để làm cho kín, cho gắn chặt lại với nhau
- trám khe hở
- trám thuyền
- đút tiền để trám miệng (b)
- Đồng nghĩa: trét, trít
- Động từ (Phương ngữ) chặn bít lại các ngả đường
- trám các ngả đường
- cho người trám ở ngã ba
Trám trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 0 từ ghép với từ Trám. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Trám trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trám đa phần là mệnh Mộc.
Tên Trám trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Trám trong thần số học
T | R | Á | M |
---|---|---|---|
1 | |||
2 | 9 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học