Từ điển tên

Tên Trân HạÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trân Hạ

Trân Hạ thường được mọi người trân trọng bởi tính tình nhẹ nhàng, thiết tha, yêu đời và cũng là người có bản lĩnh, có tài năng, trí tuệ, có thể làm nên nghiệp lớn. Sửa bởi Từ điển tên

41 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trân tên Hạ

Tên đệm Trân

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Đệm "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.

Tên chính Hạ

Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Trân Hạ

Tên ghép với đệm Trân

Có tổng số 18 tên ghép với đệm Trân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trân Hạnh, Trân Kiên, Trân Nam, Trân Ngọc, Trân Nguyệt, Trân Nhã, Trân Chân, Trân Thùy, Trân Thiện,

Đệm ghép với tên Hạ

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Hạ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Uy Hạ, Xuyên Hạ, Sỹ Hạ, Thảo Hạ, Tấn Hạ, Cuối Hạ, Trung Hạ, Đông Hạ, Thùy Hạ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trân Hạ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trân Hạ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trân Hạ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trân Hạ

Giới tính

Tên Trân Hạ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trân Hạ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trân kết hợp với tên Hạ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trân và giới tính của người có tên Hạ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trân Hạ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trân Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trân Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trân Hạ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trân Hạ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trân Hạ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trân Hạ có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trân Hạ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trân là mệnh Kim và Tên Hạ là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trân Hạ cần xác định rõ ràng đệm Trân và tên Hạ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trân Hạ trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trân Hạ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trân Hạ sang thần số học
TRÂN H
11
2958

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trân Hạ

Tên tiếng Anh cho tên Trân Hạ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marilyn 珍贺
  • 珍 - trằn trọc
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)
Lolita 瞋贺
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
  • 贺 - hạ điện (điện văn chúc mừng), hạ tín (thư mừng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trân Hạ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trân Hạ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trân Hạ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trân Hạ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu