Ý nghĩa tên Trân Hạ
Trân Hạ thường được mọi người trân trọng bởi tính tình nhẹ nhàng, thiết tha, yêu đời và cũng là người có bản lĩnh, có tài năng, trí tuệ, có thể làm nên nghiệp lớn. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trân tên Hạ
Tên đệm Trân
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Đệm "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.
Tên chính Hạ
Theo cách thông thường, "Hạ" thường được dùng để chỉ mùa hè, một trong những mùa sôi nổi với nhiều hoạt động vui vẻ của năm. Tên "Hạ" thường để chỉ những người có vẻ ngoài thu hút, là trung tâm của mọi sự vật, sự việc, rạng rỡ như mùa hè. Và ở một nghĩa khác theo tiếng Hán - Việt, "Hạ" còn được hiểu là sự an nhàn, rãnh rỗi, chỉ sự thư thái nhẹ nhàng trong những phút giây nghỉ ngơi.
Các tên liên quan với Trân Hạ
Tên ghép với đệm Trân
Có tổng số 18 tên ghép với đệm Trân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Trân Hạnh, Trân Kiên, Trân Nam, Trân Ngọc, Trân Nguyệt, Trân Nhã, Trân Chân, Trân Thùy, Trân Thiện,
Đệm ghép với tên Hạ
Có tổng số 108 đệm ghép với tên Hạ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Uy Hạ, Xuyên Hạ, Sỹ Hạ, Thảo Hạ, Tấn Hạ, Cuối Hạ, Trung Hạ, Đông Hạ, Thùy Hạ,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trân Hạ
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trân Hạ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trân Hạ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trân Hạ
Giới tính
Tên Trân Hạ thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trân Hạ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trân kết hợp với tên Hạ có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trân và giới tính của người có tên Hạ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trân Hạ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trân Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trân Hạ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
â
-
-
n
-
-
H
-
-
ạ
-
Tên Trân Hạ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trân Hạ trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trân Hạ bao gồm:
- Đệm Trân có 2 cách viết.
- Tên Hạ có 10 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trân Hạ có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trân Hạ trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trân là mệnh Kim và Tên Hạ là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trân Hạ cần xác định rõ ràng đệm Trân và tên Hạ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trân Hạ trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trân Hạ trong thần số học
T | R | Â | N | H | Ạ | |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||
2 | 9 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 8
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trân Hạ
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Marilyn | 珍贺 |
|
Lolita | 瞋贺 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trân Hạ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả