Từ điển tên

Tên Trân HạnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trân Hạnh

Theo Hán - Việt, "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên " Trân Hạnh" chỉ người xinh đẹp, thanh cao, hiền lành, dịu dàng, nết na, tâm tính hiền hòa, phẩm chất cao đẹp, có cuộc sống sung túc, giàu sang. Sửa bởi Từ điển tên

42 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trân tên Hạnh

Tên đệm Trân

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Đệm "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.

Tên chính Hạnh

Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Trân Hạnh

Tên ghép với đệm Trân

Có tổng số 18 tên ghép với đệm Trân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trân Kiên, Trân Nam, Trân Ngọc, Trân Nguyệt, Trân Nhã, Trân Chân, Trân Thùy, Trân Thiện, Trân Dinh,

Đệm ghép với tên Hạnh

Có tổng số 147 đệm ghép với tên Hạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trang Hạnh, Tường Hạnh, Tuyên Hạnh, Uyên Hạnh, Uyển Hạnh, Ích Hạnh, Cao Hạnh, Nhược Hạnh, Y Hạnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trân Hạnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trân Hạnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trân Hạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trân Hạnh

Giới tính

Tên Trân Hạnh thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trân Hạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trân kết hợp với tên Hạnh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trân và giới tính của người có tên Hạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trân Hạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trân Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trân Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trân Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trân Hạnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trân Hạnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trân Hạnh có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trân Hạnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trân là mệnh Kim và Tên Hạnh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trân Hạnh cần xác định rõ ràng đệm Trân và tên Hạnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trân Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trân Hạnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trân Hạnh sang thần số học
TRÂN HNH
11
295858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trân Hạnh

Tên tiếng Anh cho tên Trân Hạnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marilyn 珍行
  • 珍 - trằn trọc
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng
Lolita 瞋行
  • 瞋 - sân (gắt mắt)
  • 行 - hàng ngũ; ngân hàng

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trân Hạnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trân Hạnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trân Hạnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trân Hạnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu