Ý nghĩa tên Trân Hạnh
Theo Hán - Việt, "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên " Trân Hạnh" chỉ người xinh đẹp, thanh cao, hiền lành, dịu dàng, nết na, tâm tính hiền hòa, phẩm chất cao đẹp, có cuộc sống sung túc, giàu sang. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trân tên Hạnh
Tên đệm Trân
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Đệm "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.
Tên chính Hạnh
Theo Hán - Việt, tên "Hạnh" thứ nhất, có nghĩa là may mắn, là phúc lộc, là phước lành. Nghĩa thứ hai là nói về mặt đạo đức, tính nết của con người. Tên "Hạnh" thường dùng cho nữ, chỉ người nết na, tâm tính hiền hòa, đôn hậu, phẩm chất cao đẹp.
Các tên liên quan với Trân Hạnh
Tên ghép với đệm Trân
Có tổng số 18 tên ghép với đệm Trân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Trân Kiên, Trân Nam, Trân Ngọc, Trân Nguyệt, Trân Nhã, Trân Chân, Trân Thùy, Trân Thiện, Trân Dinh,
Đệm ghép với tên Hạnh
Có tổng số 147 đệm ghép với tên Hạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Trang Hạnh, Tường Hạnh, Tuyên Hạnh, Uyên Hạnh, Uyển Hạnh, Ích Hạnh, Cao Hạnh, Nhược Hạnh, Y Hạnh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trân Hạnh
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trân Hạnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trân Hạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trân Hạnh
Giới tính
Tên Trân Hạnh thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trân Hạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trân kết hợp với tên Hạnh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trân và giới tính của người có tên Hạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trân Hạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trân Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trân Hạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
â
-
-
n
-
-
H
-
-
ạ
-
-
n
-
-
h
-
Tên Trân Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trân Hạnh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trân Hạnh bao gồm:
- Đệm Trân có 2 cách viết.
- Tên Hạnh có 5 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trân Hạnh có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trân Hạnh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trân là mệnh Kim và Tên Hạnh là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trân Hạnh cần xác định rõ ràng đệm Trân và tên Hạnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trân Hạnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trân Hạnh trong thần số học
T | R | Â | N | H | Ạ | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | |||||||
2 | 9 | 5 | 8 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trân Hạnh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Marilyn | 珍行 |
|
Lolita | 瞋行 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trân Hạnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả