Ý nghĩa tên Trân Kiên
"Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Trân Kiên, ý cha mẹ mong muốn con cái xinh đẹp, tư duy; có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trân tên Kiên
Tên đệm Trân
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trân" có nghĩa là báu, quý, hiếm có, quý trọng, coi trọng. Đệm "Trân" dùng để nói đến người xinh đẹp, quý phái. Cha mẹ mong con sẽ có cuộc sống sung túc, giàu sang, được yêu thương, nuông chiều.
Tên chính Kiên
Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.
Các tên liên quan với Trân Kiên
Tên ghép với đệm Trân
Có tổng số 18 tên ghép với đệm Trân trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Trân Nam, Trân Ngọc, Trân Nguyệt, Trân Nhã, Trân Chân, Trân Thùy, Trân Thiện, Trân Dinh, Trân Thật,
Đệm ghép với tên Kiên
Có tổng số 187 đệm ghép với tên Kiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:
Trang Kiên, Triều Kiên, Trúc Kiên, Tùng Kiên, Tuyết Kiên, Vân Kiên, Bạt Kiên, May Kiên, Đậu Kiên,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trân Kiên
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trân Kiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trân Kiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trân Kiên
Giới tính
Tên Trân Kiên thường được dùng cho: Chưa xác định
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trân Kiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trân kết hợp với tên Kiên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trân và giới tính của người có tên Kiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trân Kiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trân Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trân Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
â
-
-
n
-
-
K
-
-
i
-
-
ê
-
-
n
-
Tên Trân Kiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trân Kiên trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trân Kiên bao gồm:
- Đệm Trân có 2 cách viết.
- Tên Kiên có 6 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trân Kiên có tổng cộng 12 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trân Kiên trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trân là mệnh Kim và Tên Kiên là mệnh Mộc.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trân Kiên cần xác định rõ ràng đệm Trân và tên Kiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trân Kiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 12 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trân Kiên trong thần số học
T | R | Â | N | K | I | Ê | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | ||||||
2 | 9 | 5 | 2 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trân Kiên
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Marilyn | 珍鲣 |
|
Lolita | 瞋鲣 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trân Kiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả