Từ điển tên

Tên Trần MạnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trần Mạnh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Trần Mạnh.

7 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trần tên Mạnh

Tên đệm Trần

Trần theo từ điển tiếng Việt, "Trần" là chốn nhân sinh. Đệm này mang ý nghĩa thực tại, ám chỉ những nhắc nhở của cha mẹ dành cho con phải biết sống ý nghĩa.

Tên chính Mạnh

"Mạnh" là mạnh tử chỉ người có học, vóc dáng khỏe mạnh, tính mạnh mẽ.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Trần Mạnh

Tên ghép với đệm Trần

Có tổng số 206 tên ghép với đệm Trần trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trần. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trần Đông, Trần Thiện, Trần Tú, Trần Cường, Trần Hiệp, Trần Hoàn, Trần Đạt, Trần Sơn, Trần Phúc,

Đệm ghép với tên Mạnh

Có tổng số 132 đệm ghép với tên Mạnh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mạnh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Chiến Mạnh, Dũng Mạnh, Quân Mạnh, Thái Mạnh, Thiên Mạnh, Phú Mạnh, Thanh Mạnh, Đắc Mạnh, Minh Mạnh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trần Mạnh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trần Mạnh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trần Mạnh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trần Mạnh

Giới tính

Tên Trần Mạnh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trần Mạnh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trần kết hợp với tên Mạnh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trần và giới tính của người có tên Mạnh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trần Mạnh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trần Mạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trần Mạnh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trần Mạnh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trần Mạnh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trần Mạnh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trần Mạnh có tổng cộng 15 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trần Mạnh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trần là mệnh Hỏa và Tên Mạnh là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trần Mạnh cần xác định rõ ràng đệm Trần và tên Mạnh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trần Mạnh trong Hán Việt và Phong thủy qua 15 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trần Mạnh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trần Mạnh sang thần số học
TRN MNH
11
295458

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trần Mạnh

Tên tiếng Anh cho tên Trần Mạnh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Jonathon 陳命
  • 陳 - trằn trọc
  • 命 - bản mạnh

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trần Mạnh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trần Mạnh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trần Mạnh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trần Mạnh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu