Từ điển tên

Tên Trần QuốcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trần Quốc

Tran Quoc la mot ten Viet Nam pho bien, co y nghia la "nguoi dan ong cua vuong quoc Tran". Ten nay duoc dat cho nhung be trai sinh ra trong gia dinh co truyen thong nghe nghiep vo dich, hoac trong nhung gia dinh mong muon con trai cua minh se tro thanh mot nguoi thanh cong va co uy tin trong xa hoi. Nguoi dan ong ten Tran Quoc thuong co nhung dac diem tinh cach nhu:. Sửa bởi Từ điển tên

45 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trần tên Quốc

Tên đệm Trần

Trần theo từ điển tiếng Việt, "Trần" là chốn nhân sinh. Đệm này mang ý nghĩa thực tại, ám chỉ những nhắc nhở của cha mẹ dành cho con phải biết sống ý nghĩa.

Tên chính Quốc

Là đất nước, là quốc gia, dân tộc, mang ý nghĩa to lớn, nhằm gửi gắm những điều cao cả, lớn lao nên thường dùng đặt tên cho con trai để hi vọng mai sau có thể làm nên việc lớn.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Trần Quốc

Tên ghép với đệm Trần

Có tổng số 206 tên ghép với đệm Trần trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trần. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trần Chính, Trần Chinh, Trần Biên, Trần Thái, Trần Thông, Trần Thọ, Trần Tuyên, Trần Tân, Trần Uy,

Đệm ghép với tên Quốc

Có tổng số 142 đệm ghép với tên Quốc trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Quốc. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Bình Quốc, Chánh Quốc, Khắc Quốc, Kiên Quốc, Phước Quốc, Dũng Quốc, Vinh Quốc, Hiệp Quốc, Khánh Quốc,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trần Quốc

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trần Quốc được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trần Quốc. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trần Quốc

Giới tính

Tên Trần Quốc thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trần Quốc. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trần kết hợp với tên Quốc có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trần và giới tính của người có tên Quốc. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trần Quốc đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trần Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trần Quốc trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trần Quốc trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trần Quốc trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trần Quốc bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trần Quốc có tổng cộng 20 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trần Quốc trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trần là mệnh Hỏa và Tên Quốc là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trần Quốc cần xác định rõ ràng đệm Trần và tên Quốc được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trần Quốc trong Hán Việt và Phong thủy qua 20 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trần Quốc trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trần Quốc sang thần số học
TRN QUC
136
29583

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trần Quốc

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trần Quốc

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trần Quốc / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu