Từ điển tên

Tên Trấn ThànhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trấn Thành

Trấn Thành là một cái tên mang ý nghĩa mạnh mẽ và đầy đủ. "Trấn" có nghĩa là sự trấn áp, chế ngự, ổn định. "Thành" là thành trì, sự kiên cố vững chắc. Kết hợp lại, Trấn Thành hàm ý về một người đàn ông bản lĩnh, cứng rắn, có khả năng bảo vệ và che chở những người xung quanh. Người sở hữu tên này thường có ý chí kiên định, tính cách mạnh mẽ và đầy quyết tâm. Họ là những người có khả năng lãnh đạo bẩm sinh, biết cách sắp xếp và điều hành công việc một cách hiệu quả. Sửa bởi Từ điển tên

51 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trấn tên Thành

Tên đệm Trấn

"Trấn" theo nghĩa Hán Việt là giữ gìn, cố thủ, là nguồn gốc của thành công, làm cho mọi thứ yên định. Với đệm này cha mẹ mong con sống kiên chí, bền lòng, mạnh mẽ, vững vàng.

Tên chính Thành

Mong muốn mọi việc đạt được nguyện vọng, như ý nguyện, luôn đạt được thành công.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Trấn Thành

Tên ghép với đệm Trấn

Có tổng số 23 tên ghép với đệm Trấn trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trấn. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trấn Vỹ, Trấn Hiệp, Trấn Khải, Trấn Hưng, Trấn Phương, Trấn Phong, Trấn Hào,

Đệm ghép với tên Thành

Có tổng số 221 đệm ghép với tên Thành trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thành. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Năng Thành, Lường Thành, Đinh Thành, Thất Thành, Tú Thành, Nhân Thành, Vinh Thành, Bình Thành, Chánh Thành,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trấn Thành

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trấn Thành được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trấn Thành. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trấn Thành

Giới tính

Tên Trấn Thành thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trấn Thành. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trấn kết hợp với tên Thành có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trấn và giới tính của người có tên Thành. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trấn Thành đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trấn Thành trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trấn Thành trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trấn Thành trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trấn Thành trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trấn Thành bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trấn Thành có tổng cộng 16 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trấn Thành trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trấn là mệnh Kim và Tên Thành là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trấn Thành cần xác định rõ ràng đệm Trấn và tên Thành được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trấn Thành trong Hán Việt và Phong thủy qua 16 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trấn Thành trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trấn Thành sang thần số học
TRN THÀNH
11
2952858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trấn Thành

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trấn Thành

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trấn Thành / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu