Từ điển tên

Tên Trần ThựcÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trần Thực

Tên Trần Thực mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện những phẩm chất tuyệt vời của người đàn ông Việt Nam."Trần" là họ chỉ sự mạnh mẽ, kiên cường, giống như cây sồi vững chãi trước gió bão. "Thực" tượng trưng cho sự chân thực, chính trực và ngay thẳng. Trần Thực là người có ý chí kiên định, luôn nỗ lực hết mình để đạt được mục tiêu. Anh ta sống ngay thẳng, tử tế, luôn bảo vệ lẽ phải và sẵn sàng giúp đỡ người khác. Tên này cũng hàm ý sự bình tĩnh, điềm đạm và khả năng kiểm soát tốt cảm xúc. Trần Thực là người biết kiềm chế, không dễ bị kích động bởi những tác động bên ngoài. Ngoài ra, tên Trần Thực còn mang ý nghĩa của sự thông minh, sáng suốt và nhanh nhạy. Anh ta có khả năng học hỏi nhanh, tiếp thu kiến thức mới và đưa ra những quyết định sáng suốt. Nhìn chung, Trần Thực là một cái tên đẹp, thể hiện đầy đủ những phẩm chất tốt đẹp của người đàn ông Việt Nam. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trần tên Thực

Tên đệm Trần

Trần theo từ điển tiếng Việt, "Trần" là chốn nhân sinh. Đệm này mang ý nghĩa thực tại, ám chỉ những nhắc nhở của cha mẹ dành cho con phải biết sống ý nghĩa.

Tên chính Thực

Tên Thực bắt nguồn từ chữ Hán "Thực" ( thực ), nghĩa là thực tế, chân thật, không hư hão. Người tên Thực thường được hiểu là người sống thực tế, thẳng thắn, không giả tạo. Họ trọng chữ tín, ghét sự dối trá và luôn cố gắng hành động nhất quán với lời nói. Trong cuộc sống, họ luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu, không ngại khó khăn thử thách. Họ thường là người có lý tưởng, luôn hướng đến những điều tốt đẹp, vì vậy họ được nhiều người yêu mến và tin tưởng.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Trần Thực

Tên ghép với đệm Trần

Có tổng số 206 tên ghép với đệm Trần trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trần. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trần Tôn, Trần Sáng, Trần Gia, Trần Thùy, Trần Thám, Trần Đà, Trần Ân, Trần Vĩ, Trần Hằng,

Đệm ghép với tên Thực

Có tổng số 29 đệm ghép với tên Thực trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thực. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đăng Thực, Trọng Thực, Đức Thực, Dư Thực, Tá Thực, Đắc Thực, Thanh Thực, Chánh Thực, Hiện Thực,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trần Thực

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trần Thực được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trần Thực. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trần Thực

Giới tính

Tên Trần Thực thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trần Thực. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trần kết hợp với tên Thực có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trần và giới tính của người có tên Thực. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trần Thực đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trần Thực trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trần Thực trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trần Thực trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trần Thực trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trần Thực bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trần Thực có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trần Thực trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trần là mệnh Hỏa và Tên Thực là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trần Thực cần xác định rõ ràng đệm Trần và tên Thực được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trần Thực trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trần Thực trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trần Thực sang thần số học
TRN THC
13
295283

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trần Thực

Tên tiếng Anh cho tên Trần Thực
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Charles 陈饣
  • 陈 - họ trần, trần thiết (trình bày)
  • 饣 - thực (bộ gốc): ẩm thực, thực đơn
Ari 裎饣
  • 裎 - trình (trần truồng)
  • 饣 - thực (bộ gốc): ẩm thực, thực đơn
Shae 尘饣
  • 尘 - trần tục
  • 饣 - thực (bộ gốc): ẩm thực, thực đơn
Mindi 塵饣
  • 塵 - trần tục
  • 饣 - thực (bộ gốc): ẩm thực, thực đơn
Shareka 陳饣
  • 陳 - trằn trọc
  • 饣 - thực (bộ gốc): ẩm thực, thực đơn

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trần Thực đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trần Thực

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trần Thực

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trần Thực / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu