Từ điển tên

Tên Trang AnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trang Anh

"Trang' có nghĩa là trang trọng, thanh lịch, nhẹ nhàng. "Anh" có nghĩa là anh hùng, dũng cảm, mạnh mẽ. "Trang Anh" là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một người con gái xinh đẹp, thanh tao, trí tuệ, vững vàng và luôn mang đến niềm vui cho gia đình. Người viết Từ điển tên

145 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trang tên Anh

Tên đệm Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, đệm Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Tên chính Anh

Chữ Anh theo nghĩa Hán Việt là “người tài giỏi” với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh, giỏi giang trên nhiều phương diện, vì vậy tên "Anh" thể hiện mong muốn tốt đẹp của cha mẹ để con mình giỏi giang, xuất chúng khi được đặt tên này.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Trang Anh

Tên ghép với đệm Trang

Có tổng số 83 tên ghép với đệm Trang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trang Hà, Trang Hạ, Trang Huyền, Trang Kiều, Trang My, Trang Nhung,

Đệm ghép với tên Anh

Có tổng số 302 đệm ghép với tên Anh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Anh. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Băng Anh, Cẩm Anh, Cát Anh, Chi Anh, Chiêu Anh, Lâm Anh, Nguyệt Anh, Diệp Anh, Huỳnh Anh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trang Anh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Trang Anh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Trang Anh Đang tăng dần

Tên Trang Anh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trang Anh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Trang Anh phổ biến nhất tại Hải Phòng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.07%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Trang Anh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Hải Phòng 0.07%
2 Lai Châu 0.02%
3 Quảng Ninh 0.01%
4 Tây Ninh 0.01%
5 Thái Nguyên 0.01%
Bản đồ phân bố tên Trang Anh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trang Anh

Giới tính

Tên Trang Anh thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trang Anh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trang kết hợp với tên Anh có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trang và giới tính của người có tên Anh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trang Anh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trang Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trang Anh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trang Anh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trang Anh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trang Anh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trang Anh có tổng cộng 180 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trang Anh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trang là mệnh Kim và Tên Anh là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trang Anh cần xác định rõ ràng đệm Trang và tên Anh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trang Anh trong Hán Việt và Phong thủy qua 180 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trang Anh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trang Anh sang thần số học
TRANG ANH
11
295758

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trang Anh

Tên tiếng Anh cho tên Trang Anh
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marisol 榔鹦
  • 榔 - khoai lang
  • 鹦 - con vẹt
Shayla 庄鹦
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
  • 鹦 - con vẹt
Maritza 欗鹦
  • 欗 - cái trang; trang thóc
  • 鹦 - con vẹt
Raina 樁鹦
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
  • 鹦 - con vẹt
Mercy 粧鹦
  • 粧 - trang điểm, trang sức
  • 鹦 - con vẹt
Laniya 妆鹦
  • 妆 - trang điểm, trang sức
  • 鹦 - con vẹt
Shakia 莊鹦
  • 莊 - trang trọng; khang trang
  • 鹦 - con vẹt
Pearlene 荘纓
  • 荘 - trang trọng; khang trang
  • 纓 - hồng anh thượng (giáo dài có tua đỏ)
Maleigha 桩鹦
  • 桩 - trang (cái cọc)
  • 鹦 - con vẹt
Makhia 妝鹦
  • 妝 - trang điểm, trang sức
  • 鹦 - con vẹt

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trang Anh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trang Anh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trang Anh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trang Anh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu