Ý nghĩa tên Trang Đài
'"Trang" Theo Hán-Việt, "Trang" có nghĩa là thanh tao, đẹp đẽ, tao nhã, thể hiện mong muốn con gái có vẻ đẹp thanh thoát, nhẹ nhàng, và phẩm chất cao quý. "Đài" có nghĩa là kiến trúc cao, lộng lẫy, tượng trưng cho sự sang trọng, quý phái. Tên "Trang Đài" là một lựa chọn ý nghĩa cho bé gái, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một người con gái xinh đẹp, thanh tao, quý phái, sống nghiêm túc, cẩn thận và có cuộc sống sung túc, an nhàn. Người viết Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trang tên Đài
Tên đệm Trang
Theo nghĩa Hán-Việt, đệm Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, đệm Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.
Tên chính Đài
Tên Đài trong tiếng Hán mang ý nghĩa là "cao lớn, rộng rãi, chỉ nơi trang nghiêm". Người sở hữu cái tên này thường có tính cách trầm ổn, điềm đạm, luôn hướng đến những mục tiêu lớn lao trong cuộc sống. Họ là những người có khả năng lãnh đạo, luôn đưa ra những quyết định sáng suốt và được mọi người tin tưởng. Ngoài ra, những người tên Đài còn có lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và được nhiều người yêu quý.
Các tên liên quan với Trang Đài
Tên ghép với đệm Trang
Có tổng số 83 tên ghép với đệm Trang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Trang Hà, Trang Hạ, Trang Huyền, Trang Kiều, Trang My, Trang Anh, Trang Nhung,
Đệm ghép với tên Đài
Có tổng số 42 đệm ghép với tên Đài trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đài. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Anh Đài, Thị Đài, Thanh Đài, Phương Đài, Kim Đài,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trang Đài
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Trang Đài Đang tăng dần
Tên Trang Đài được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trang Đài. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Trang Đài phổ biến nhất tại Phú Yên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Phú Yên | 0.04% |
2 | Bình Dương | 0.03% |
3 | Bình Thuận | 0.03% |
4 | Cần Thơ | 0.03% |
5 | Sóc Trăng | 0.03% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trang Đài
Giới tính
Tên Trang Đài thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trang Đài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trang kết hợp với tên Đài có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trang và giới tính của người có tên Đài. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trang Đài đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trang Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trang Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
-
Đ
-
-
à
-
-
i
-
Tên Trang Đài trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trang Đài trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trang Đài bao gồm:
- Đệm Trang có 12 cách viết.
- Tên Đài có 11 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trang Đài có tổng cộng 132 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trang Đài trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trang là mệnh Kim và Tên Đài là mệnh Hỏa.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trang Đài cần xác định rõ ràng đệm Trang và tên Đài được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trang Đài trong Hán Việt và Phong thủy qua 132 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trang Đài trong thần số học
T | R | A | N | G | Đ | À | I | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | 9 | ||||||
2 | 9 | 5 | 7 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 11
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 9
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 11
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trang Đài
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Marisol | 榔鲐 |
|
Shayla | 庄鲐 |
|
Maritza | 欗鲐 |
|
Raina | 樁鲐 |
|
Mercy | 粧鲐 |
|
Laniya | 妆鮐 |
|
Shakia | 莊鲐 |
|
Lashawnda | 妆鲐 |
|
Laquinta | 妆抬 |
|
Lashondra | 妆擡 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trang Đài đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả