Từ điển tên

Tên Trang ĐàiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trang Đài

'"Trang" Theo Hán-Việt, "Trang" có nghĩa là thanh tao, đẹp đẽ, tao nhã, thể hiện mong muốn con gái có vẻ đẹp thanh thoát, nhẹ nhàng, và phẩm chất cao quý. "Đài" có nghĩa là kiến trúc cao, lộng lẫy, tượng trưng cho sự sang trọng, quý phái. Tên "Trang Đài" là một lựa chọn ý nghĩa cho bé gái, thể hiện mong muốn của cha mẹ về một người con gái xinh đẹp, thanh tao, quý phái, sống nghiêm túc, cẩn thận và có cuộc sống sung túc, an nhàn. Người viết Từ điển tên

96 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trang tên Đài

Tên đệm Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, đệm Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Tên chính Đài

Chưa được giải nghĩa

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Trang Đài

Tên ghép với đệm Trang

Có tổng số 83 tên ghép với đệm Trang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trang Hà, Trang Hạ, Trang Huyền, Trang Kiều, Trang My, Trang Anh, Trang Nhung,

Đệm ghép với tên Đài

Có tổng số 42 đệm ghép với tên Đài trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đài. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Đài, Thị Đài, Thanh Đài, Phương Đài, Kim Đài,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trang Đài

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Trang Đài

Những năm gần đây xu hướng người có tên Trang Đài Đang tăng dần

Tên Trang Đài được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trang Đài. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Trang Đài phổ biến nhất tại Phú Yên với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.04%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Trang Đài phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Phú Yên 0.04%
2 Bình Dương 0.03%
3 Bình Thuận 0.03%
4 Cần Thơ 0.03%
5 Sóc Trăng 0.03%
Bản đồ phân bố tên Trang Đài theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trang Đài

Giới tính

Tên Trang Đài thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trang Đài. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trang kết hợp với tên Đài có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trang và giới tính của người có tên Đài. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trang Đài đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trang Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trang Đài trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trang Đài trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trang Đài trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trang Đài bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trang Đài có tổng cộng 132 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trang Đài trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trang là mệnh Kim và Tên Đài là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trang Đài cần xác định rõ ràng đệm Trang và tên Đài được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trang Đài trong Hán Việt và Phong thủy qua 132 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trang Đài trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trang Đài sang thần số học
TRANG ĐÀI
119
29574

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trang Đài

Tên tiếng Anh cho tên Trang Đài
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marisol 榔鲐
  • 榔 - khoai lang
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
Shayla 庄鲐
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
Maritza 欗鲐
  • 欗 - cái trang; trang thóc
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
Raina 樁鲐
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
Mercy 粧鲐
  • 粧 - trang điểm, trang sức
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
Laniya 妆鮐
  • 妆 - trang điểm, trang sức
  • 鮐 - đài ngư (loại cá thu)
Shakia 莊鲐
  • 莊 - trang trọng; khang trang
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
Lashawnda 妆鲐
  • 妆 - trang điểm, trang sức
  • 鲐 - đài ngư (loại cá thu)
Laquinta 妆抬
  • 妆 - trang điểm, trang sức
  • 抬 - đài thọ; đài thủ (giơ lên)
Lashondra 妆擡
  • 妆 - trang điểm, trang sức
  • 擡 - đài thọ; đài thủ (giơ lên)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trang Đài đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trang Đài

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trang Đài

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trang Đài / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu