Ý nghĩa tên Trang Điểm
Trang điểm là nghệ thuật làm đẹp cho khuôn mặt và cơ thể, giúp tôn lên những đường nét đẹp và che đi những khuyết điểm. Tên "Trang Điểm" gợi đến vẻ đẹp, sự trau chuốt và khả năng biến hóa của người sở hữu. Người tên Trang Điểm thường có tính cách tỉ mỉ, cẩn thận, có con mắt thẩm mỹ tốt và luôn hướng đến sự hoàn hảo trong mọi việc. Họ là những người có khả năng sáng tạo, thích thử nghiệm những điều mới mẻ và luôn muốn làm mới mình. Tuy nhiên, người tên Trang Điểm cũng có thể hơi cầu toàn, đòi hỏi cao ở bản thân và người khác, đôi khi dẫn đến áp lực và căng thẳng. Họ cần học cách chấp nhận những khuyết điểm của mình và người khác, cũng như tìm kiếm sự cân bằng giữa vẻ ngoài và nội tâm. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trang tên Điểm
Tên đệm Trang
Theo nghĩa Hán-Việt, đệm Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, đệm Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.
Tên chính Điểm
Điểm là một cái tên nữ tính tiếng Việt, có nhiều ý nghĩa tượng trưng đẹp đẽ.Đầu tiên, Điểm có nghĩa là một dấu hiệu nhỏ, một nét chấm phá, ám chỉ sự nhỏ bé, xinh xắn và tinh tế. Tên gọi này gợi lên hình ảnh một cô gái có vẻ ngoài duyên dáng, đáng yêu. Ngoài ra, Điểm còn có nghĩa đen là một điểm số, đại diện cho sự thông minh, hiểu biết và khả năng học tập tốt. Nó cũng ẩn dụ cho sự chính xác, chi tiết và tỉ mỉ trong mọi việc. Cuối cùng, Điểm có thể hiểu theo nghĩa bóng là một dấu ấn, một điểm nhấn đặc biệt, thể hiện sự tài năng, thành tích hoặc đóng góp nổi bật trong một lĩnh vực nào đó. Tên gọi này mang lại hy vọng và động lực để người sở hữu phấn đấu đạt được những mục tiêu cao trong cuộc sống.
Các tên liên quan với Trang Điểm
Tên ghép với đệm Trang
Có tổng số 83 tên ghép với đệm Trang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Trang Huyền, Trang Kiều, Trang Hường, Trang Dung, Trang Tuyền, Trang Hương, Trang Hà, Trang Đoan, Trang Ly,
Đệm ghép với tên Điểm
Có tổng số 18 đệm ghép với tên Điểm trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Điểm. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Hồng Điểm, Thu Điểm, Tiểu Điểm, Ngọc Điểm, Thị Điểm,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trang Điểm
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Trang Điểm được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trang Điểm. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trang Điểm
Giới tính
Tên Trang Điểm thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trang Điểm. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trang kết hợp với tên Điểm có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trang và giới tính của người có tên Điểm. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trang Điểm đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trang Điểm trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trang Điểm trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
-
Đ
-
-
i
-
-
ể
-
-
m
-
Trang Điểm trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trang Điểm
- Động từ: làm cho vẻ người đẹp lên bằng cách dùng son phấn, quần áo, đồ trang sức, v.v.
- trang điểm cô dâu
- trang điểm qua loa
- Đồng nghĩa: điểm trang
Tên Trang Điểm trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trang Điểm trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trang Điểm bao gồm:
- Đệm Trang có 12 cách viết.
- Tên Điểm có 3 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trang Điểm có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trang Điểm trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trang là mệnh Kim và Tên Điểm là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trang Điểm cần xác định rõ ràng đệm Trang và tên Điểm được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trang Điểm trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trang Điểm trong thần số học
T | R | A | N | G | Đ | I | Ể | M | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 9 | 5 | |||||||
2 | 9 | 5 | 7 | 4 | 4 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 6
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.