Từ điển tên

Tên Trang DungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trang Dung

: Biểu thị sự thanh cao, trong sáng, xinh đẹp: Mang ý nghĩa về sự đoan trang, thùy mị, hiền hòaKết hợp với nhau, tên Trang Dung thể hiện hình ảnh một cô gái vừa xinh đẹp, thanh lịch, vừa dịu dàng, nết na, tạo cảm giác dễ mến và gần gũi. Sửa bởi Từ điển tên

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trang tên Dung

Tên đệm Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, đệm Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Tên chính Dung

Dung có nghĩa là xinh đẹp, mỹ miều, kiều diễm, cũng có nghĩa là trường cửu, lâu bền hoặc tràn đầy, dư dả. Tên "Dung" thể hiện mong muốn con xinh đẹp, có nét đẹp dịu dàng, thùy mị, có cuộc sống đầy đủ, sung túc, lâu dài và hạnh phúc.

Khám phá bí ẩn Kinh Dịch và vận mệnh tương lai của bạn với Xem bói kinh dịch - gieo quẻ lục hào.

Các tên liên quan với Trang Dung

Tên ghép với đệm Trang

Có tổng số 83 tên ghép với đệm Trang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trang Kiều, Trang Tuyền, Trang Thi, Trang Yến, Trang Sự, Trang Hường, Trang Huyền, Trang Phượng, Trang Thu,

Đệm ghép với tên Dung

Có tổng số 125 đệm ghép với tên Dung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dung. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Dung, Mĩ Dung, Công Dung, Thục Dung, Lâm Dung, Anh Dung, Linh Dung, Tường Dung, Thủy Dung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trang Dung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trang Dung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trang Dung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trang Dung

Giới tính

Tên Trang Dung thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trang Dung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trang kết hợp với tên Dung có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trang và giới tính của người có tên Dung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trang Dung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trang Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trang Dung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trang Dung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trang Dung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trang Dung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trang Dung có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trang Dung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trang là mệnh Kim và Tên Dung là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trang Dung cần xác định rõ ràng đệm Trang và tên Dung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trang Dung trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trang Dung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trang Dung sang thần số học
TRANG DUNG
13
2957457

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trang Dung

Tên tiếng Anh cho tên Trang Dung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mariana 桩鱅
  • 桩 - trang (cái cọc)
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Marisol 榔鱅
  • 榔 - khoai lang
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Shayla 庄鱅
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Maritza 欗鱅
  • 欗 - cái trang; trang thóc
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Raina 樁鱅
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Mercy 粧鱅
  • 粧 - trang điểm, trang sức
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Laniya 妆镛
  • 妆 - trang điểm, trang sức
  • 镛 - dung (chuông lớn)
Shakia 莊鱅
  • 莊 - trang trọng; khang trang
  • 鱅 - dung (loại cá chép)
Maleigha 桩镛
  • 桩 - trang (cái cọc)
  • 镛 - dung (chuông lớn)
Makhia 妝镛
  • 妝 - trang điểm, trang sức
  • 镛 - dung (chuông lớn)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trang Dung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trang Dung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trang Dung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trang Dung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu