Từ điển tên

Tên Tràng HảiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tràng Hải

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tràng Hải.

1 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tràng tên Hải

Tên đệm Tràng

Âm đọc trại của chữ "Trường", có nghĩa là dài lâu, chỉ con người kiên định, tích cực.

Tên chính Hải

Theo nghĩa Hán, "Hải" có nghĩa là biển, thể hiện sự rộng lớn, bao la. Tên "Hải" thường gợi hình ảnh mênh mông của biển cả, một cảnh thiên nhiên khá quen thuộc với cuộc sống con người. Tên "Hải" cũng thể hiện sự khoáng đạt, tự do, tấm lòng rộng mở như hình ảnh của biển khơi.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Tràng Hải

Tên ghép với đệm Tràng

Có tổng số 10 tên ghép với đệm Tràng trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tràng. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Tràng Huân, Tràng Trung, Tràng Cường, Tràng Hòa, Tràng Thanh, Tràng Phong, Tràng Linh, Tràng An, Tràng Tuấn,

Đệm ghép với tên Hải

Có tổng số 191 đệm ghép với tên Hải trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hải. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Âu Hải, Băng Hải, Bằng Hải, Ly Hải, Thiều Hải, Thông Hải, Thường Hải, Tuyên Hải, Tuyến Hải,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tràng Hải

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tràng Hải được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tràng Hải. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tràng Hải

Giới tính

Tên Tràng Hải thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tràng Hải. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tràng kết hợp với tên Hải có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tràng và giới tính của người có tên Hải. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tràng Hải đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tràng Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tràng Hải trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tràng Hải trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tràng Hải trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tràng Hải bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tràng Hải có tổng cộng 18 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tràng Hải trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tràng là mệnh Kim và Tên Hải là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tràng Hải cần xác định rõ ràng đệm Tràng và tên Hải được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tràng Hải trong Hán Việt và Phong thủy qua 18 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tràng Hải trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tràng Hải sang thần số học
TRÀNG HI
119
29578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tràng Hải

Tên tiếng Anh cho tên Tràng Hải
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Andrew 场醢
  • 场 - chiến trường; hội trường; trường học
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Octavia 长醢
  • 长 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Weldon 𧛇醢
  • 𧛇 - chàng áo
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Wardell 撞醢
  • 撞 - chàng chung (gõ chuông)
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Foy 腸醢
  • 腸 - trường (ruột)
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Rayburn 幢醢
  • 幢 - khăn choàng
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Etha 肠醢
  • 肠 - trường (ruột)
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Donie 場醢
  • 場 - chiến trường; hội trường; trường học
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)
Lallie 長醢
  • 長 - trường kỳ; trường thành; trường thọ
  • 醢 - thư hải (hình pháp ngày xưa băm nát thây)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tràng Hải đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tràng Hải

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tràng Hải

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tràng Hải / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu