Từ điển tên

Tên Trang HiềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trang Hiền

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Trang Hiền.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trang tên Hiền

Tên đệm Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, đệm Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Tên chính Hiền

Hiền có nghĩa là tốt lành, có tài có đức, hiền lành. Tên "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh. Có hiếu với cha mẹ, người thân và luôn làm những việc tốt giúp đỡ mọi người.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Trang Hiền

Tên ghép với đệm Trang

Có tổng số 83 tên ghép với đệm Trang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trang Diễm, Trang Nghiêm, Trang Lợi, Trang Mây, Trang Tịnh, Trang Hòa, Trang Ánh, Trang Hân, Trang Khánh,

Đệm ghép với tên Hiền

Có tổng số 136 đệm ghép với tên Hiền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Liễu Hiền, Hiểu Hiền, Long Hiền, Khanh Hiền, Thọ Hiền, Thụy Hiền, Hoa Hiền, Phú Hiền, Thoại Hiền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trang Hiền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trang Hiền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trang Hiền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trang Hiền

Giới tính

Tên Trang Hiền thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trang Hiền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trang kết hợp với tên Hiền có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trang và giới tính của người có tên Hiền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trang Hiền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trang Hiền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trang Hiền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trang Hiền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trang Hiền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trang Hiền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trang Hiền có tổng cộng 36 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trang Hiền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trang là mệnh Kim và Tên Hiền là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trang Hiền cần xác định rõ ràng đệm Trang và tên Hiền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trang Hiền trong Hán Việt và Phong thủy qua 36 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trang Hiền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trang Hiền sang thần số học
TRANG HIN
195
295785

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trang Hiền

Tên tiếng Anh cho tên Trang Hiền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marisol 榔贤
  • 榔 - khoai lang
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Shayla 庄贤
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Maritza 欗贤
  • 欗 - cái trang; trang thóc
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Raina 樁贤
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Mercy 粧贤
  • 粧 - trang điểm, trang sức
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Laniya 妆贤
  • 妆 - trang điểm, trang sức
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Shakia 莊贤
  • 莊 - trang trọng; khang trang
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Maleigha 桩贤
  • 桩 - trang (cái cọc)
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Makhia 妝贤
  • 妝 - trang điểm, trang sức
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền
Mykia 荘贤
  • 荘 - trang trọng; khang trang
  • 贤 - hiền hậu, hiền từ; thánh hiền

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trang Hiền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trang Hiền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trang Hiền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trang Hiền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu