Từ điển tên

Tên Trang HiếuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trang Hiếu

Tên Trang Hiếu là sự kết hợp giữa hai chữ Hán "Trang" và "Hiếu". Trong đó:. Sửa bởi Từ điển tên

6 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trang tên Hiếu

Tên đệm Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, đệm Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Tên chính Hiếu

Chữ "Hiếu" là nền tảng đạo đức, gắn liền với nhân cách làm người theo tư tưởng của người phương Đông. "Hiếu" thể hiện sự tôn kính, quý trọng, luôn biết ơn, ghi nhớ những bậc sinh thành, trưởng bối có công ơn với mình. Hiếu là hiếu thảo, hiếu kính, hiếu trung. Thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của họ sẽ luôn là người con có hiếu, biết ơn và kính trọng cha mẹ, ông bà, những người đã có công ơn với mình.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Trang Hiếu

Tên ghép với đệm Trang

Có tổng số 83 tên ghép với đệm Trang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trang Đào, Trang Sự, Trang Dịu, Trang Trang, Trang Tiên, Trang Thương, Trang Duyên, Trang Nhân, Trang Diệp,

Đệm ghép với tên Hiếu

Có tổng số 189 đệm ghép với tên Hiếu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiếu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Giang Hiếu, Tri Hiếu, Diệp Hiếu, Hồ Hiếu, Lam Hiếu, Tôn Hiếu, Quách Hiếu, Lai Hiếu, Thùy Hiếu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trang Hiếu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trang Hiếu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trang Hiếu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trang Hiếu

Giới tính

Tên Trang Hiếu thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trang Hiếu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trang kết hợp với tên Hiếu có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trang và giới tính của người có tên Hiếu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trang Hiếu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trang Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trang Hiếu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trang Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trang Hiếu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trang Hiếu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trang Hiếu có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trang Hiếu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trang là mệnh Kim và Tên Hiếu là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trang Hiếu cần xác định rõ ràng đệm Trang và tên Hiếu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trang Hiếu trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trang Hiếu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trang Hiếu sang thần số học
TRANG HIU
1953
29578

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trang Hiếu

Tên tiếng Anh cho tên Trang Hiếu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marisol 榔孝
  • 榔 - khoai lang
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Shayla 庄孝
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Maritza 欗孝
  • 欗 - cái trang; trang thóc
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Raina 樁孝
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Mercy 粧孝
  • 粧 - trang điểm, trang sức
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Laniya 妆孝
  • 妆 - trang điểm, trang sức
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Shakia 莊孝
  • 莊 - trang trọng; khang trang
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Maleigha 桩孝
  • 桩 - trang (cái cọc)
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Makhia 妝孝
  • 妝 - trang điểm, trang sức
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo
Mykia 荘孝
  • 荘 - trang trọng; khang trang
  • 孝 - bất hiếu, hiếu thảo

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trang Hiếu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trang Hiếu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trang Hiếu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trang Hiếu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu