Từ điển tên

Tên Trang HườngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trang Hường

Trang: Có nghĩa là đoan trang, thùy mị, nết na, xinh đẹp. Hường: Có nghĩa là hoa hồng, tượng trưng cho vẻ đẹp, sự lãng mạn và thanh cao. Kết hợp lại, tên Trang Hường mang ý nghĩa về một người phụ nữ xinh đẹp, dịu dàng, đoan trang, đức hạnh và luôn tỏa sáng như một đóa hoa hồng. Sửa bởi Từ điển tên

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trang tên Hường

Tên đệm Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, đệm Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Tên chính Hường

"Hường" là từ ghép của từ "Hồng" có nghĩa là màu đỏ tươi, đỏ thắm và "Hương" có nghĩa là mùi thơm. Tên "Hường" mang ý nghĩa là người có vẻ đẹp tươi tắn, rạng rỡ như hoa hồng, có tâm hồn thanh tao, dịu dàng như hương thơm.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Trang Hường

Tên ghép với đệm Trang

Có tổng số 83 tên ghép với đệm Trang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trang Kiều, Trang Dung, Trang Tuyền, Trang Thi, Trang Yến, Trang Huyền, Trang Phượng, Trang Thu, Trang Điểm,

Đệm ghép với tên Hường

Có tổng số 52 đệm ghép với tên Hường trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hường. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Vân Hường, Nguyệt Hường, Việt Hường, Nhật Hường, Vũ Hường, Tuyết Hường, Mộng Hường, Mai Hường, Diệu Hường,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trang Hường

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trang Hường được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trang Hường. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trang Hường

Giới tính

Tên Trang Hường thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trang Hường. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trang kết hợp với tên Hường có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trang và giới tính của người có tên Hường. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trang Hường đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trang Hường trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trang Hường trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trang Hường trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trang Hường trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trang Hường bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trang Hường có tổng cộng 24 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trang Hường trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trang là mệnh Kim và Tên Hường là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trang Hường cần xác định rõ ràng đệm Trang và tên Hường được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trang Hường trong Hán Việt và Phong thủy qua 24 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trang Hường trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trang Hường sang thần số học
TRANG HƯNG
136
2957857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trang Hường

Tên tiếng Anh cho tên Trang Hường
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shayla 庄紅
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
  • 紅 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Raina 樁紅
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
  • 紅 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Shakia 莊紅
  • 莊 - trang trọng; khang trang
  • 紅 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Ova 荘紅
  • 荘 - trang trọng; khang trang
  • 紅 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Shakiya 装紅
  • 装 - quân trang, trang sức
  • 紅 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)
Shameria 裝紅
  • 裝 - quân trang, trang sức
  • 紅 - màu hồng; hồng diệp; hoa hồng (tiền thưởng)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trang Hường đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trang Hường

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trang Hường

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trang Hường / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu