Từ điển tên

Tên Trang KiênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trang Kiên

Tên "Trang Kiên" ý cha mẹ mong muốn con gái dịu dàng, tao nhã, luôn giữ được sự chuẩn mực và quý phái, nết na mà nhưng vẫn phải mạnh mẽ giỏi giang. Sửa bởi Từ điển tên

29 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trang tên Kiên

Tên đệm Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, đệm Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Tên chính Kiên

Trong tiếng Hán - Việt, "Kiên" là thể hiện sự vững vàng, bền vững, dù có vật đổi sao dời vẫn không gì có thể thay đổi được. "Kiên" trong kiên cố, kiên trung, kiên định, những tính từ thể hiện sự vững bền. Vì vậy tên "Kiên" thường được đặt cho con trai với mong muốn người con trai luôn có được ý chí vững vàng, mạnh mẽ, quyết tâm và bản lĩnh sắt đá trong mọi tình huống.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Trang Kiên

Tên ghép với đệm Trang

Có tổng số 83 tên ghép với đệm Trang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trang Mai, Trang Nguyệt, Trang Ý, Trang Mi, Trang Vi, Trang Tâm, Trang Hiếu, Trang Đào, Trang Sự,

Đệm ghép với tên Kiên

Có tổng số 187 đệm ghép với tên Kiên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiên. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Triều Kiên, Trúc Kiên, Tùng Kiên, Tuyết Kiên, Vân Kiên, Bạt Kiên, May Kiên, Đậu Kiên, Hai Kiên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trang Kiên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trang Kiên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trang Kiên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trang Kiên

Giới tính

Tên Trang Kiên thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trang Kiên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trang kết hợp với tên Kiên có khuynh hướng dành cho Cả nam và nữ.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trang và giới tính của người có tên Kiên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trang Kiên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trang Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trang Kiên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trang Kiên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trang Kiên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trang Kiên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trang Kiên có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trang Kiên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trang là mệnh Kim và Tên Kiên là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trang Kiên cần xác định rõ ràng đệm Trang và tên Kiên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trang Kiên trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trang Kiên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trang Kiên sang thần số học
TRANG KIÊN
195
295725

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trang Kiên

Tên tiếng Anh cho tên Trang Kiên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marisol 榔鲣
  • 榔 - khoai lang
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Shayla 庄鲣
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Maritza 欗鲣
  • 欗 - cái trang; trang thóc
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Raina 樁鲣
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Mercy 粧鲣
  • 粧 - trang điểm, trang sức
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Laniya 妆鲣
  • 妆 - trang điểm, trang sức
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Shakia 莊鲣
  • 莊 - trang trọng; khang trang
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Maleigha 桩鲣
  • 桩 - trang (cái cọc)
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Makhia 妝鲣
  • 妝 - trang điểm, trang sức
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)
Mykia 荘鲣
  • 荘 - trang trọng; khang trang
  • 鲣 - kiên (cá tuna, bonito)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trang Kiên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trang Kiên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trang Kiên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trang Kiên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu