Từ điển tên

Tên Trang KiềuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trang Kiều

Theo nghĩa Hán - Việt, "Kiều" dùng để gợi đến dáng dấp mềm mại đáng yêu, con gái đẹp. "Trang" là trang nhã, dịu dàng, tao nhã, luôn giữ được sự chuẩn mực và quý phái. Tên " Trang Kiều" nói đến người con gái xinh đẹp, kiều diễm, đáng yêu, đoan trang, thùy mị. Sửa bởi Từ điển tên

27 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trang tên Kiều

Tên đệm Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, đệm Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Tên chính Kiều

Kiều có nguồn gốc từ chữ Hán, có nghĩa là "kiều diễm, xinh đẹp, duyên dáng". Trong văn học Việt Nam, tên Kiều thường được gắn liền với những người phụ nữ có vẻ đẹp tuyệt trần, tài năng và phẩm hạnh cao quý. Ví dụ như nhân vật Thúy Kiều trong tác phẩm "Truyện Kiều" của Nguyễn Du.

Xem bói tên tốt hay xấu, đự đoán nhân cách vận mệnh bằng công cụ Xem bói tên theo Lý số.

Các tên liên quan với Trang Kiều

Tên ghép với đệm Trang

Có tổng số 83 tên ghép với đệm Trang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trang Tuyền, Trang Yến, Trang Sự, Trang Cơ, Trang Trang, Trang Thùy, Trang Thy, Trang Thi, Trang Dung,

Đệm ghép với tên Kiều

Có tổng số 106 đệm ghép với tên Kiều trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kiều. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Duy Kiều, Hà Kiều, Ái Kiều, A Kiều, Châu Kiều, Lan Kiều, Linh Kiều, Lệ Kiều, Yến Kiều,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trang Kiều

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trang Kiều được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trang Kiều. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trang Kiều

Giới tính

Tên Trang Kiều thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trang Kiều. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trang kết hợp với tên Kiều có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trang và giới tính của người có tên Kiều. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trang Kiều đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trang Kiều trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trang Kiều trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trang Kiều trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trang Kiều trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trang Kiều bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trang Kiều có tổng cộng 144 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trang Kiều trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trang là mệnh Kim và Tên Kiều là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trang Kiều cần xác định rõ ràng đệm Trang và tên Kiều được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trang Kiều trong Hán Việt và Phong thủy qua 144 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trang Kiều trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trang Kiều sang thần số học
TRANG KIU
1953
29572

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trang Kiều

Tên tiếng Anh cho tên Trang Kiều
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marisol 榔荞
  • 榔 - khoai lang
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Shayla 庄蕎
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Maritza 欗荞
  • 欗 - cái trang; trang thóc
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Raina 樁蕎
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Mercy 粧蕎
  • 粧 - trang điểm, trang sức
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Laniya 妆荞
  • 妆 - trang điểm, trang sức
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Nelle 荘嬌
  • 荘 - trang trọng; khang trang
  • 嬌 - kiều nương (nõn nà)
Shakia 莊蕎
  • 莊 - trang trọng; khang trang
  • 蕎 - kiều mạch (lúa buckwheat)
Mallie 桩喬
  • 桩 - trang (cái cọc)
  • 喬 - kiều mộc (cây lớn)
Maleigha 桩荞
  • 桩 - trang (cái cọc)
  • 荞 - kiều mạch (lúa buckwheat)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trang Kiều đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trang Kiều

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trang Kiều

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trang Kiều / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu