Từ điển tên

Tên Trang KimÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trang Kim

Trang Kim là sự kết hợp của hai từ Hán Việt: "Trang" và "Kim". "Trang" có nghĩa là trang trọng, thanh nhã, còn "Kim" mang ý nghĩa tượng trưng cho sự quý giá, rực rỡ như vàng. Tên Trang Kim thường được đặt cho những bé gái với mong muốn con sẽ có vẻ ngoài xinh đẹp, tính tình dịu dàng, thanh lịch và cuộc sống giàu sang, thành đạt. Sửa bởi Từ điển tên

23 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trang tên Kim

Tên đệm Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, đệm Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Tên chính Kim

"Kim" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là tiền, là vàng. Tên "Kim" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Kim" còn thể hiện sự quý trọng, trân quý của mọi người dành cho con.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Trang Kim

Tên ghép với đệm Trang

Có tổng số 83 tên ghép với đệm Trang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trang Sự, Trang Trang, Trang Tiên, Trang Diệp, Trang Viên, Trang Diệu, Trang Cơ, Trang Yến, Trang Như,

Đệm ghép với tên Kim

Có tổng số 92 đệm ghép với tên Kim trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Kim. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Nhuần Kim, Bội Kim, Diễm Kim, Bích Kim, Lan Kim, Tuyết Kim, An Kim, Khánh Kim, Thu Kim,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trang Kim

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trang Kim được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trang Kim. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trang Kim

Giới tính

Tên Trang Kim thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trang Kim. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trang kết hợp với tên Kim có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trang và giới tính của người có tên Kim. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trang Kim đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trang Kim trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trang Kim trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Trang Kim trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Trang Kim

Tên Trang Kim trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trang Kim trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trang Kim bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trang Kim có tổng cộng 72 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trang Kim trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trang là mệnh Kim và Tên Kim là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trang Kim cần xác định rõ ràng đệm Trang và tên Kim được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trang Kim trong Hán Việt và Phong thủy qua 72 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trang Kim trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trang Kim sang thần số học
TRANG KIM
19
295724

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trang Kim

Tên tiếng Anh cho tên Trang Kim
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Sheila 裝金
  • 裝 - quân trang, trang sức
  • 金 - dap găm
Marisol 榔今
  • 榔 - khoai lang
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
Shayla 庄針
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
Maritza 欗今
  • 欗 - cái trang; trang thóc
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
Selma 荘針
  • 荘 - trang trọng; khang trang
  • 針 - châm chích, châm cứu, châm kim
Raina 樁釒
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
  • 釒 - kim khí, kim loại
Mercy 粧今
  • 粧 - trang điểm, trang sức
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim
Verda 裝钅
  • 裝 - quân trang, trang sức
  • 钅 - kim khí, kim loại
Oleta 荘釒
  • 荘 - trang trọng; khang trang
  • 釒 - kim khí, kim loại
Laniya 妆今
  • 妆 - trang điểm, trang sức
  • 今 - kim chỉ; tự cổ chí kim

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trang Kim đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trang Kim

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trang Kim

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trang Kim / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu