Từ điển tên

Tên Trang LyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trang Ly

Trang Ly là một cái tên đẹp và ý nghĩa, thể hiện sự trong sáng, hiền dịu và phúc hậu của người con gái. Tên này có nguồn gốc từ tiếng Hán, với:Sự kết hợp của hai chữ Trang và Ly tạo nên một cái tên mang hàm ý về một người phụ nữ có vẻ ngoài dịu dàng, tính cách thanh lịch và cuộc sống viên mãn. Sửa bởi Từ điển tên

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trang tên Ly

Tên đệm Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, đệm Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Tên chính Ly

"Ly" là một loài hoa thuộc họ Liliaceae, có tên khoa học là Lilium. Hoa ly có nhiều màu sắc khác nhau, phổ biến nhất là màu trắng, vàng, hồng, đỏ. Hoa ly được coi là biểu tượng của sự thanh cao, tinh khiết, may mắn và hạnh phúc. Vì vậy, đặt tên con là "Ly" với mong muốn con lớn lên xinh đẹp, thanh cao, gặp nhiều may mắn và xây dựng được những tình bạn, tình yêu bền chặt, thủy chung.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Trang Ly

Tên ghép với đệm Trang

Có tổng số 83 tên ghép với đệm Trang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trang Hà, Trang Huyền, Trang Kiều, Trang Hương, Trang Hường, Trang Vân, Trang Hạ, Trang Uyên, Trang Quỳnh,

Đệm ghép với tên Ly

Có tổng số 153 đệm ghép với tên Ly trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ly. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Cao Ly, Hân Ly, Nhã Ly, Trâm Ly, Tường Ly, Minh Ly, Hoa Ly, Hạnh Ly, Hạ Ly,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trang Ly

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trang Ly được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trang Ly. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trang Ly

Giới tính

Tên Trang Ly thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trang Ly. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trang kết hợp với tên Ly có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trang và giới tính của người có tên Ly. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trang Ly đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trang Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trang Ly trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trang Ly trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trang Ly trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trang Ly bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trang Ly có tổng cộng 324 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trang Ly trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trang là mệnh Kim và Tên Ly là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trang Ly cần xác định rõ ràng đệm Trang và tên Ly được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trang Ly trong Hán Việt và Phong thủy qua 324 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trang Ly trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trang Ly sang thần số học
TRANG LY
17
29573

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trang Ly

Tên tiếng Anh cho tên Trang Ly
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Shelia 裝罹
  • 裝 - quân trang, trang sức
  • 罹 - li bệnh; li nạn
Marisol 榔鸝
  • 榔 - khoai lang
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Shayla 庄鹂
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
  • 鹂 - hoàng li (chim vàng anh)
Maritza 欗鸝
  • 欗 - cái trang; trang thóc
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Mina 粧籬
  • 粧 - trang điểm, trang sức
  • 籬 - li (bờ rào)
Raina 樁鸝
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Mercy 粧鸝
  • 粧 - trang điểm, trang sức
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Treva 裝縭
  • 裝 - quân trang, trang sức
  • 縭 - li (dây lưng, khăn giắt)
Laniya 妆鸝
  • 妆 - trang điểm, trang sức
  • 鸝 - hoàng li (chim vàng anh)
Shakia 莊鹂
  • 莊 - trang trọng; khang trang
  • 鹂 - hoàng li (chim vàng anh)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trang Ly đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trang Ly

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trang Ly

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trang Ly / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu