Từ điển tên

Tên Trang MiÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trang Mi

Trang Mi là một cái tên mang ý nghĩa đẹp, thể hiện sự trong sáng, tinh khôi như trang giấy trắng, đồng thời cũng thể hiện sự duyên dáng, xinh đẹp như một đóa mi. Tên này thường được đặt cho những cô gái có tính cách dịu dàng, nữ tính, có nhan sắc xinh đẹp và một tâm hồn trong sáng. Sửa bởi Từ điển tên

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trang tên Mi

Tên đệm Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, đệm Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Tên chính Mi

Ôn hòa, hiền hậu, có số thanh nhàn, tuy nhiên cẩn thận gặp họa trong tình ái. Trung niên thành công, hưng vượng.

Giới thiệu: Khám phá ngôn ngữ tình yêu của bạn và tìm hiểu cách thể hiện và nhận nhận tình yêu hiệu quả nhất để xây dựng mối quan hệ bền chặt và hạnh phúc hơn bằng công cụ Trắc nghiệm ngôn ngữ tình yêu

Các tên liên quan với Trang Mi

Tên ghép với đệm Trang

Có tổng số 83 tên ghép với đệm Trang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trang Vi, Trang Tâm, Trang Hiếu, Trang Đào, Trang Sự, Trang Dịu, Trang Trang, Trang Tiên, Trang Thương,

Đệm ghép với tên Mi

Có tổng số 78 đệm ghép với tên Mi trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Mi. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Sơ Mi, Thụy Mi, La Mi, Hằng Mi, Ô Mi, Xuân Mi, Phượng Mi, Hiên Mi, Bội Mi,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trang Mi

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trang Mi được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trang Mi. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trang Mi

Giới tính

Tên Trang Mi thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trang Mi. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trang kết hợp với tên Mi có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trang và giới tính của người có tên Mi. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trang Mi đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trang Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trang Mi trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trang Mi trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trang Mi trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trang Mi bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trang Mi có tổng cộng 168 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trang Mi trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trang là mệnh Kim và Tên Mi là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trang Mi cần xác định rõ ràng đệm Trang và tên Mi được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trang Mi trong Hán Việt và Phong thủy qua 168 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trang Mi trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trang Mi sang thần số học
TRANG MI
19
29574

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trang Mi

Tên tiếng Anh cho tên Trang Mi
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marisol 榔𧃲
  • 榔 - khoai lang
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Shayla 庄𧃲
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Maritza 欗𧃲
  • 欗 - cái trang; trang thóc
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Raina 樁𧃲
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Mercy 粧𧃲
  • 粧 - trang điểm, trang sức
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Laniya 妆𧃲
  • 妆 - trang điểm, trang sức
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Shakia 莊𧃲
  • 莊 - trang trọng; khang trang
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Maleigha 桩𧃲
  • 桩 - trang (cái cọc)
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Makhia 妝𧃲
  • 妝 - trang điểm, trang sức
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)
Mykia 荘𧃲
  • 荘 - trang trọng; khang trang
  • 𧃲 - đồ mi (dâu ba lá)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trang Mi đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trang Mi

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trang Mi

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trang Mi / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu