Từ điển tên

Tên Trang NgânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trang Ngân

Tên Trang Ngân mang ý nghĩa về sự thanh lịch, quý phái và sắc đẹp. "Trang" là từ Hán Việt, có nghĩa là "gương", tượng trưng cho sự soi sáng, cốt cách thanh cao. "Ngân" có nghĩa là "bạc", ám chỉ sự giàu có, thịnh vượng. Vì vậy, cái tên Trang Ngân thể hiện người sở hữu nó là người có nhan sắc nổi bật, phong thái đoan trang, phẩm chất cao quý và cuộc sống vật chất sung túc. Sửa bởi Từ điển tên

44 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trang tên Ngân

Tên đệm Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, đệm Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Tên chính Ngân

Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Trang Ngân

Tên ghép với đệm Trang

Có tổng số 83 tên ghép với đệm Trang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trang Hà, Trang Hạ, Trang Huyền, Trang Kiều, Trang My, Trang Linh, Trang Đài, Trang Anh, Trang Nhung,

Đệm ghép với tên Ngân

Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Ái Ngân, Ánh Ngân, Châu Ngân, Đăng Ngân, Diễm Ngân, Mai Ngân, Huỳnh Ngân, Hoài Ngân, Hạnh Ngân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trang Ngân

Xu hướng và độ phổ biến

Những năm gần đây xu hướng người có tên Trang Ngân Đang tăng dần

Tên Trang Ngân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trang Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trang Ngân

Giới tính

Tên Trang Ngân thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trang Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trang kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trang và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trang Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trang Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trang Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trang Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trang Ngân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trang Ngân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trang Ngân có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trang Ngân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trang là mệnh Kim và Tên Ngân là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trang Ngân cần xác định rõ ràng đệm Trang và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trang Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trang Ngân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trang Ngân sang thần số học
TRANG NGÂN
11
2957575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trang Ngân

Tên tiếng Anh cho tên Trang Ngân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marisol 榔银
  • 榔 - khoai lang
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Shayla 庄银
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Maritza 欗银
  • 欗 - cái trang; trang thóc
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Roslyn 荘跟
  • 荘 - trang trọng; khang trang
  • 跟 - ngân nga
Raina 樁银
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Sharyn 裝銀
  • 裝 - quân trang, trang sức
  • 銀 - trong ngần
Mercy 粧银
  • 粧 - trang điểm, trang sức
  • 银 - ngân hàng; ngân khố
Suzan 裝龈
  • 裝 - quân trang, trang sức
  • 龈 - ngân (lợi răng)
Merry 粧痕
  • 粧 - trang điểm, trang sức
  • 痕 - tần ngần
Laniya 妆银
  • 妆 - trang điểm, trang sức
  • 银 - ngân hàng; ngân khố

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trang Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trang Ngân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trang Ngân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trang Ngân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu