Ý nghĩa tên Trang Ngân
Tên Trang Ngân mang ý nghĩa về sự thanh lịch, quý phái và sắc đẹp. "Trang" là từ Hán Việt, có nghĩa là "gương", tượng trưng cho sự soi sáng, cốt cách thanh cao. "Ngân" có nghĩa là "bạc", ám chỉ sự giàu có, thịnh vượng. Vì vậy, cái tên Trang Ngân thể hiện người sở hữu nó là người có nhan sắc nổi bật, phong thái đoan trang, phẩm chất cao quý và cuộc sống vật chất sung túc. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trang tên Ngân
Tên đệm Trang
Theo nghĩa Hán-Việt, đệm Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, đệm Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.
Tên chính Ngân
Theo nghĩa Hán – Việt, Ngân có nghĩa là tiền, là thứ tài sản vật chất quý giá. Đặt cho con tên Ngân có ý nghĩa con là tài sản quý giá của cả gia đình. Ngoài ra, ngân còn là đồ trang sức, sang trọng, đẹp đẽ. Ngân còn là tiếng vang. Ba mẹ mong con được thành đạt, vẻ vang.
Các tên liên quan với Trang Ngân
Tên ghép với đệm Trang
Có tổng số 83 tên ghép với đệm Trang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Trang Hà, Trang Hạ, Trang Huyền, Trang Kiều, Trang My, Trang Linh, Trang Đài, Trang Anh, Trang Nhung,
Đệm ghép với tên Ngân
Có tổng số 177 đệm ghép với tên Ngân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Ngân. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:
Ái Ngân, Ánh Ngân, Châu Ngân, Đăng Ngân, Diễm Ngân, Mai Ngân, Huỳnh Ngân, Hoài Ngân, Hạnh Ngân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trang Ngân
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Trang Ngân Đang tăng dần
Tên Trang Ngân được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trang Ngân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trang Ngân
Giới tính
Tên Trang Ngân thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trang Ngân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trang kết hợp với tên Ngân có khuynh hướng dành cho Nữ giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trang và giới tính của người có tên Ngân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trang Ngân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trang Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trang Ngân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
-
N
-
-
g
-
-
â
-
-
n
-
Tên Trang Ngân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trang Ngân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trang Ngân bao gồm:
- Đệm Trang có 12 cách viết.
- Tên Ngân có 7 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trang Ngân có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trang Ngân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trang là mệnh Kim và Tên Ngân là mệnh Kim.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trang Ngân cần xác định rõ ràng đệm Trang và tên Ngân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trang Ngân trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trang Ngân trong thần số học
T | R | A | N | G | N | G | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | ||||||||
2 | 9 | 5 | 7 | 5 | 7 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 2
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 4
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trang Ngân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Marisol | 榔银 |
|
Shayla | 庄银 |
|
Maritza | 欗银 |
|
Roslyn | 荘跟 |
|
Raina | 樁银 |
|
Sharyn | 裝銀 |
|
Mercy | 粧银 |
|
Suzan | 裝龈 |
|
Merry | 粧痕 |
|
Laniya | 妆银 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trang Ngân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả