Từ điển tên

Tên Trang ThùyÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trang Thùy

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Trang Thùy.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trang tên Thùy

Tên đệm Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, đệm Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Tên chính Thùy

Theo nghĩa Hán-Việt, tên "Thùy" có nghĩa là mưa nhỏ, mưa phùn. Hình ảnh mưa nhỏ, mưa phùn mang đến cảm giác thanh bình, thư thái, nhẹ nhàng, êm ái. Cũng giống như tên Thùy, người con gái mang tên này thường có tính cách dịu dàng, thùy mị, nết na, đằm thắm, xinh đẹp, hiền lành, đôn hậu. Ngoài ra, tên "Thùy" còn có nghĩa là thùy mị, đoan trang, nhã nhặn. Người con gái mang tên này cũng thường có tính cách ôn hòa, điềm đạm, biết cư xử khéo léo, được mọi người yêu mến.

Đánh giá khả năng tư duy, trí tuệ, nhận thức và giải quyết vấn đề của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 36 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Trang Thùy

Tên ghép với đệm Trang

Có tổng số 83 tên ghép với đệm Trang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trang Kiều, Trang Tuyền, Trang Yến, Trang Sự, Trang Cơ, Trang Thy, Trang Thi, Trang Dung, Trang Hường,

Đệm ghép với tên Thùy

Có tổng số 109 đệm ghép với tên Thùy trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Thùy. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

An Thùy, Châu Thùy, Giang Thùy, Miên Thùy, Uyên Thùy, Yến Thùy, Bảo Thùy, Dương Thùy, Ái Thùy,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trang Thùy

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trang Thùy được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trang Thùy. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trang Thùy

Giới tính

Tên Trang Thùy thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trang Thùy. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trang kết hợp với tên Thùy có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trang và giới tính của người có tên Thùy. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trang Thùy đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trang Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trang Thùy trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trang Thùy trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trang Thùy trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trang Thùy bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trang Thùy có tổng cộng 120 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trang Thùy trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trang là mệnh Kim và Tên Thùy là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trang Thùy cần xác định rõ ràng đệm Trang và tên Thùy được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trang Thùy trong Hán Việt và Phong thủy qua 120 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trang Thùy trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trang Thùy sang thần số học
TRANG THÙY
137
295728

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trang Thùy

Tên tiếng Anh cho tên Trang Thùy
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marisol 榔陲
  • 榔 - khoai lang
  • 陲 - thoai thoải
Shayla 庄陲
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
  • 陲 - thoai thoải
Maritza 欗陲
  • 欗 - cái trang; trang thóc
  • 陲 - thoai thoải
Odessa 荘署
  • 荘 - trang trọng; khang trang
  • 署 - thợ thuyền
Queen 荘錘
  • 荘 - trang trọng; khang trang
  • 錘 - thuỳ (cái cân)
Nona 荘搥
  • 荘 - trang trọng; khang trang
  • 搥 - thuỳ (gậy, đánh bằng gậy)
Raina 樁陲
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
  • 陲 - thoai thoải
Mercy 粧陲
  • 粧 - trang điểm, trang sức
  • 陲 - thoai thoải
Rubye 荘鎚
  • 荘 - trang trọng; khang trang
  • 鎚 - thuỳ (cái cân)
Myrtis 荘捶
  • 荘 - trang trọng; khang trang
  • 捶 - chúi mũi, chúi đầu

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trang Thùy đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trang Thùy

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trang Thùy

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trang Thùy / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu