Từ điển tên

Tên Trang TuyềnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trang Tuyền

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Trang Tuyền.

2 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trang tên Tuyền

Tên đệm Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, đệm Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Tên chính Tuyền

"Tuyền" theo nghĩa Hán - Việt là dòng suối, chỉ những người có tính cách trong sạch, điềm đạm, luôn tinh thần bình tĩnh, thái độ an nhiên trước mọi biến cố của cuộc đời.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Trang Tuyền

Tên ghép với đệm Trang

Có tổng số 83 tên ghép với đệm Trang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trang Yến, Trang Sự, Trang Cơ, Trang Trang, Trang Vy, Trang Kiều, Trang Thùy, Trang Thy, Trang Thi,

Đệm ghép với tên Tuyền

Có tổng số 108 đệm ghép với tên Tuyền trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Tuyền. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Châu Tuyền, Phú Tuyền, Đan Tuyền, Phúc Tuyền, Hoàng Tuyền, Đông Tuyền, Vân Tuyền, Lan Tuyền, Bảo Tuyền,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trang Tuyền

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trang Tuyền được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trang Tuyền. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trang Tuyền

Giới tính

Tên Trang Tuyền thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trang Tuyền. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trang kết hợp với tên Tuyền có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trang và giới tính của người có tên Tuyền. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trang Tuyền đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trang Tuyền trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trang Tuyền trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trang Tuyền trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trang Tuyền trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trang Tuyền bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trang Tuyền có tổng cộng 84 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trang Tuyền trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trang là mệnh Kim và Tên Tuyền là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trang Tuyền cần xác định rõ ràng đệm Trang và tên Tuyền được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trang Tuyền trong Hán Việt và Phong thủy qua 84 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trang Tuyền trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trang Tuyền sang thần số học
TRANG TUYN
1375
295725

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trang Tuyền

Tên tiếng Anh cho tên Trang Tuyền
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marisol 榔泉
  • 榔 - khoai lang
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Shayla 庄泉
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Maritza 欗泉
  • 欗 - cái trang; trang thóc
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Raina 樁泉
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Mercy 粧泉
  • 粧 - trang điểm, trang sức
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Laniya 妆泉
  • 妆 - trang điểm, trang sức
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Shakia 莊泉
  • 莊 - trang trọng; khang trang
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Maleigha 桩泉
  • 桩 - trang (cái cọc)
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Makhia 妝泉
  • 妝 - trang điểm, trang sức
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)
Mykia 荘泉
  • 荘 - trang trọng; khang trang
  • 泉 - tuyền đài (âm phủ); tuyền tệ (tiền xu)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trang Tuyền đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trang Tuyền

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trang Tuyền

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trang Tuyền / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu