Từ điển tên

Tên Trang UyênÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trang Uyên

Trang Uyên là một cái tên đẹp mang nhiều ý nghĩa tốt lành. Tên Trang Uyên xuất phát từ chữ Hán "Trang", nghĩa là xinh đẹp, trong sáng; và chữ "Uyên", nghĩa là thông minh, uyên thâm. Tên Trang Uyên ngụ ý mong muốn con gái có nhan sắc xinh đẹp, đức hạnh tốt đẹp, và trí tuệ hơn người. Sửa bởi Từ điển tên

26 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trang tên Uyên

Tên đệm Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, đệm Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Tên chính Uyên

là tên thường đặt cho người con gái, ý chỉ một cô giá duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Trang Uyên

Tên ghép với đệm Trang

Có tổng số 83 tên ghép với đệm Trang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trang Hà, Trang Hạ, Trang Huyền, Trang Kiều, Trang Vân, Trang Quỳnh, Trang Châu, Trang Phương, Trang Nhi,

Đệm ghép với tên Uyên

Có tổng số 174 đệm ghép với tên Uyên trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Uyên. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Anh Uyên, Ánh Uyên, Bạch Uyên, Bình Uyên, Giang Uyên, Phúc Uyên, Vũ Uyên, Thụy Uyên, Linh Uyên,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trang Uyên

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trang Uyên được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trang Uyên. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trang Uyên

Giới tính

Tên Trang Uyên thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trang Uyên. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trang kết hợp với tên Uyên có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trang và giới tính của người có tên Uyên. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trang Uyên đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trang Uyên trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trang Uyên trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trang Uyên trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trang Uyên trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trang Uyên bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trang Uyên có tổng cộng 60 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trang Uyên trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trang là mệnh Kim và Tên Uyên là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trang Uyên cần xác định rõ ràng đệm Trang và tên Uyên được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trang Uyên trong Hán Việt và Phong thủy qua 60 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trang Uyên trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trang Uyên sang thần số học
TRANG UYÊN
1375
29575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trang Uyên

Tên tiếng Anh cho tên Trang Uyên
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Mikayla 粧渊
  • 粧 - trang điểm, trang sức
  • 渊 - uyên thâm, uyên bác
Marisol 榔鵷
  • 榔 - khoai lang
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Shayla 庄鸳
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Maritza 欗鵷
  • 欗 - cái trang; trang thóc
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Raina 樁鸳
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Mercy 粧鵷
  • 粧 - trang điểm, trang sức
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Renita 荘淵
  • 荘 - trang trọng; khang trang
  • 淵 - uyên thâm
Laniya 妆鵷
  • 妆 - trang điểm, trang sức
  • 鵷 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Shakia 莊鸳
  • 莊 - trang trọng; khang trang
  • 鸳 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)
Sheilah 裝鴛
  • 裝 - quân trang, trang sức
  • 鴛 - oan (vịt trời nhỏ con lông sặc sỡ): oan ương (vịt chống vịt mái)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trang Uyên đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trang Uyên

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trang Uyên

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trang Uyên / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu