Từ điển tên

Tên Trang YếnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trang Yến

Tên Trang Yến mang ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho một người phụ nữ xinh đẹp, thanh cao, có sức hấp dẫn và duyên dáng không thể cưỡng lại. "Trang" trong tiếng Việt có nghĩa là đẹp, chỉ người có vẻ ngoài xinh xắn, tươi tắn. "Yến" trong tiếng Hán Việt là loài chim yến, thường được dùng để ví von những người phụ nữ có thân hình mảnh mai, uyển chuyển, nhẹ nhàng và nhanh nhẹn như loài chim này. Kết hợp lại, Trang Yến mang ý nghĩa về một người phụ nữ vừa có vẻ ngoài xinh đẹp vừa có tâm hồn thanh cao, tao nhã. Sửa bởi Từ điển tên

54 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trang tên Yến

Tên đệm Trang

Theo nghĩa Hán-Việt, đệm Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, đệm Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ.

Tên chính Yến

"Yến" là con chim yến, loài chim nhỏ nhắn, duyên dáng, thường được ví với những người con gái xinh đẹp, thanh tú. Tên "Yến" thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con gái mình sẽ luôn xinh đẹp, thanh tú, tự do, lạc quan, yêu đời, gặp nhiều điều tốt đẹp và có cuộc sống yên bình, hạnh phúc.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Trang Yến

Tên ghép với đệm Trang

Có tổng số 83 tên ghép với đệm Trang trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trang. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Trang Sự, Trang Cơ, Trang Trang, Trang Tiên, Trang Diệu, Trang Như, Trang Vy, Trang Tuyền, Trang Kiều,

Đệm ghép với tên Yến

Có tổng số 117 đệm ghép với tên Yến trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Yến. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Đào Yến, Lưu Yến, Bội Yến, Việt Yến, Bé Yến, Lan Yến, Hoa Yến, Nguyệt Yến, Mộng Yến,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trang Yến

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trang Yến được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trang Yến. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trang Yến

Giới tính

Tên Trang Yến thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trang Yến. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trang kết hợp với tên Yến có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trang và giới tính của người có tên Yến. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trang Yến đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trang Yến trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trang Yến trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trang Yến trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trang Yến trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trang Yến bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trang Yến có tổng cộng 156 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trang Yến trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trang là mệnh Kim và Tên Yến là mệnh Thổ.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trang Yến cần xác định rõ ràng đệm Trang và tên Yến được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trang Yến trong Hán Việt và Phong thủy qua 156 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trang Yến trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trang Yến sang thần số học
TRANG YN
175
29575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Trang Yến

Tên tiếng Anh cho tên Trang Yến
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Marisol 榔𫛩
  • 榔 - khoai lang
  • 𫛩 - bạch yến
Shayla 庄𫛩
  • 庄 - chẳng bõ; chẳng qua; chẳng có
  • 𫛩 - bạch yến
Maritza 欗𫛩
  • 欗 - cái trang; trang thóc
  • 𫛩 - bạch yến
Melisa 欗醼
  • 欗 - cái trang; trang thóc
  • 醼 - yến tiệc
Raina 樁𫛩
  • 樁 - thông (cây xanh quanh năm)
  • 𫛩 - bạch yến
Latanya 妆嬿
  • 妆 - trang điểm, trang sức
  • 嬿 - yến uyển (yên vui, hòa thuận)
Letitia 妆晏
  • 妆 - trang điểm, trang sức
  • 晏 - thanh yến (Lúc nhà nước được bình yên vô sự)
Mercy 粧𫛩
  • 粧 - trang điểm, trang sức
  • 𫛩 - bạch yến
Lyn 妆讌
  • 妆 - trang điểm, trang sức
  • 讌 - yến tiệc (yên nghỉ)
Velda 裝鷃
  • 裝 - quân trang, trang sức
  • 鷃 - yến (Chim nhỏ, chim sâu, chim cun cút)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trang Yến đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trang Yến

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trang Yến

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trang Yến / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu