Ý nghĩa của tên Trang
Theo nghĩa Hán-Việt, tên Trang có nghĩa là thanh tao, nhẹ nhàng, luôn giữ cho mình những chuẩn mực cao quý. Ngoài ra, tên Trang còn mang nghĩa của một loài hoa, hoa trang có lá giống hoa loa kèn nhưng nhỏ hơn, hoa màu trắng nhỏ xinh, sống ở ao hồ. Người viết Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trang
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Trang Đang tăng dần
Tên Trang được xếp vào nhóm tên Cực kỳ phổ biến.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trang. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Trang phổ biến nhất tại Hải Phòng với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 2.99%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Hải Phòng | 2.99% |
2 | Quảng Ninh | 2.82% |
3 | Thanh Hóa | 2.76% |
4 | Hà Nam | 2.73% |
5 | Vĩnh Phúc | 2.67% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Trang
Tên Trang thường được dùng cho: Nữ giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trang. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Trang là nam giới:
Văn Trang, Lý Trang, Đình Trang, Đức Trang, Thế Trang, Quang Trang, Duy Trang, Nông Trang, Khắc Trang
Các tên đệm cho tên Trang là nữ giới:
Thu Trang, Thùy Trang, Thị Trang, Huyền Trang, Quỳnh Trang, Minh Trang, Kiều Trang, Hà Trang, Phương Trang
Có tổng số 162 đệm cho tên Trang. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Trang.
Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trang trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
a
-
-
n
-
-
g
-
Trang trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Trang
- Danh từ (Phương ngữ) mẫu đơn
- bông trang
- Danh từ (Phương ngữ, Ít dùng) bàn thờ nhỏ đặt trên cao.
- Danh từ đồ dùng gồm một miếng gỗ tra vào cán dài, để san hoặc cào dồn lại thành đống
- dùng trang san đều thóc
- Động từ san đều bằng cái trang
- trang thóc ra cho đều
- Danh từ mỗi mặt của từng tờ giấy trong sách, báo, vở
- bài được đăng trên trang nhất
- cuốn sách dày nghìn trang
- lịch sử đã sang trang mới (b)
- Danh từ phần của một tờ báo (thường là một trang) hay một chương trình (phát thanh, truyền hình hoặc truyền thông), luôn chỉ dành riêng cho một vấn đề
- trang thơ'
- trang văn nghệ chủ nhật của đài truyền hình
- Danh từ (Từ cũ, Văn chương) từ dùng để gọi tôn người có tài đức, đáng được nêu gương sáng cho người đời
- trang hào kiệt
- trang anh hùng
- một trang nam tử
Trang trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 51 từ ghép với từ Trang. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Trang trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Trang đa phần là mệnh Kim.
Tên Trang trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Trang trong thần số học
T | R | A | N | G |
---|---|---|---|---|
1 | ||||
2 | 9 | 5 | 7 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 5
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 6
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học