Ý nghĩa của tên Tranh
Nghĩa Hán Việt là giành, thể hiện con người có thái độ bản lĩnh, cương quyết, minh bạch. Sửa bởi Từ điển tên
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tranh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Tranh Đang tăng dần
Tên Tranh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tranh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Mức độ phổ biến theo vùng miền
Tên Tranh phổ biến nhất tại Lạng Sơn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.
STT | Tỉnh | Tỉ lệ |
---|---|---|
1 | Lạng Sơn | 0.03% |
2 | Điện Biên | 0.02% |
3 | Vĩnh Phúc | 0.02% |
4 | Tiền Giang | 0.02% |
5 | Hà Giang | 0.02% |
Xem danh sách đầy đủ
Giới tính của tên Tranh
Tên Tranh thường được dùng cho: Cả nam và nữ
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tranh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Các tên đệm cho tên Tranh là nam giới:
Hữu Tranh, Duy Tranh, Văn Tranh
Các tên đệm cho tên Tranh là nữ giới:
Thị Tranh, Hoa Tranh, Minh Tranh, Đông Tranh
Có tổng số 16 đệm cho tên Tranh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tranh.
Tranh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tranh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
a
-
-
n
-
-
h
-
Tranh trong từ điển Tiếng Việt
Ý nghĩa của từ Tranh
- Danh từ cỏ tranh (nói tắt)
- đồi tranh
- Danh từ tấm kết bằng cỏ tranh, rạ, v.v. để lợp nhà
- nhà tranh vách đất
- túp lều tranh
- Danh từ tác phẩm hội hoạ phản ánh hiện thực bằng đường nét và màu sắc
- tranh biếm hoạ
- triển lãm tranh
- Động từ tìm cách giành lấy, làm thành của mình
- hai con thú tranh mồi
- tranh công
- tranh giải vô địch
- Đồng nghĩa: đoạt, giành giật, tranh giành
- Động từ tìm cách làm nhanh việc gì đó trước người khác, không để cho người khác kịp làm
- mua tranh hàng
- tranh nhau hỏi
- Đồng nghĩa: giành
Tranh trong các từ ghép tiếng Việt
Trong từ điển tiếng Việt, có 56 từ ghép với từ Tranh. Mở khóa miễn phí để xem.
Tên Tranh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt
Trong ngũ hành tên Tranh đa phần là mệnh Kim.
Tên Tranh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành
Tên Tranh trong thần số học
T | R | A | N | H |
---|---|---|---|---|
1 | ||||
2 | 9 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 6
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 7
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học