Từ điển tên

Tên TranhÝ nghĩa, Xu hướng, Độ phổ biến, Giới tính, Từ điển tiếng Việt, Hán Việt, Phong thủy và Thần số học

Ý nghĩa của tên Tranh

Nghĩa Hán Việt là giành, thể hiện con người có thái độ bản lĩnh, cương quyết, minh bạch. Sửa bởi Từ điển tên

168 lượt xem
Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tranh

Xu hướng và độ phổ biến

Biểu đồ xu hướng và độ phổ biến của tên Tranh

Những năm gần đây xu hướng người có tên Tranh Đang tăng dần

Tên Tranh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tranh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Mức độ phổ biến theo vùng miền

Tên Tranh phổ biến nhất tại Lạng Sơn với tỉ lệ phần trăm trên tổng dân số của vùng là 0.03%.

Những tỉnh có tỉ lệ tên Tranh phổ biến nhất
STT Tỉnh Tỉ lệ
1 Lạng Sơn 0.03%
2 Điện Biên 0.02%
3 Vĩnh Phúc 0.02%
4 Tiền Giang 0.02%
5 Hà Giang 0.02%
Bản đồ phân bố tên Tranh theo vùng miền

Xem danh sách đầy đủ

Giới tính của tên Tranh

Tên Tranh thường được dùng cho: Cả nam và nữ

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tranh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Các tên đệm cho tên Tranh là nam giới:

Hữu Tranh, Duy Tranh, Văn Tranh

Các tên đệm cho tên Tranh là nữ giới:

Thị Tranh, Hoa Tranh, Minh Tranh, Đông Tranh

Có tổng số 16 đệm cho tên Tranh. Xem chi tiết tại đây Danh sách tất cả đệm cho tên Tranh.

No ad for you

Tranh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tranh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tranh trong từ điển Tiếng Việt

Ý nghĩa của từ Tranh

Tranh trong các từ ghép tiếng Việt

Trong từ điển tiếng Việt, có 56 từ ghép với từ Tranh. Mở khóa miễn phí để xem.

Tên Tranh trong phong thủy ngũ hành và Hán Việt

Trong ngũ hành tên Tranh đa phần là mệnh Kim.

Tên Tranh trong chữ Hán có những cách viết nào, những ý nghĩa tượng trưng gì, trong Khang Hy tự điển (康熙字典) có mệnh gì đã bị ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Công cụ: Đặt tên theo phong thủy ngũ hành

Tên Tranh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tranh sang thần số học
TRANH
1
2958

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tranh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tranh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tranh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu