Từ điển tên

Tên Tri BìnhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tri Bình

Tên Tri Bình là sự kết hợp của hai chữ "Tri" và "Bình", mang ý nghĩa sâu sắc:- Tri: Trí tuệ, hiểu biết, sự nhận thức rõ ràng về mọi việc.- Bình: Bình an, cân bằng, hòa hợp, không xáo trộn. Tổng hợp lại, tên Tri Bình thể hiện mong ước của cha mẹ về đứa con có trí tuệ sáng suốt, hiểu biết sâu rộng, đồng thời luôn giữ được sự bình tĩnh, cân bằng trong cuộc sống, dù gặp phải bất kỳ khó khăn nào. Sửa bởi Từ điển tên

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tri tên Bình

Tên đệm Tri

"Tri" ngoài nghĩa là trí, tức là có hiểu biết, trí tuệ, còn dùng để nói đến người bạn thân rất hiểu lòng mình. Vì vậy đệm "Tri" mang ý nghĩa mong con là người có trí thức, thông minh, giỏi giang, thân thiện, ôn hòa.

Tên chính Bình

"Bình" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là công bằng, ngang nhau không thiên lệch, công chính. Tên "Bình" thường để chỉ người có cốt cách, biết phân định rạch ròi, tính khí ôn hòa, biết điều phối công việc, thái độ trước cuộc sống luôn bình tĩnh an định. Ngoài ra, "Bình" còn có nghĩa là sự êm thấm, cảm giác thư thái hay chỉ về hòa khí, vận hạn.

Chỉ 15 phút để hiểu rõ điểm mạnh, điểm yếu và giải mã bí ẩn tính cách của bạn với trắc nghiệm 70 câu hỏi MBTI theo chuẩn quốc tế!

Các tên liên quan với Tri Bình

Tên ghép với đệm Tri

Có tổng số 40 tên ghép với đệm Tri trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tri. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tri Hoa, Tri Nga, Tri Túc, Tri Na,

Đệm ghép với tên Bình

Có tổng số 196 đệm ghép với tên Bình trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Bình. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Vi Bình, Liên Bình, Khôi Bình, Mĩ Bình, Hạnh Bình, Dịch Bình, Thẩm Bình, Uyển Bình, Châu Bình,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tri Bình

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tri Bình được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tri Bình. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tri Bình

Giới tính

Tên Tri Bình thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tri Bình. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tri kết hợp với tên Bình có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tri và giới tính của người có tên Bình. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tri Bình đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tri Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tri Bình trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tri Bình trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tri Bình trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tri Bình bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tri Bình có tổng cộng 100 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tri Bình trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tri là mệnh Hỏa và Tên Bình là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tri Bình cần xác định rõ ràng đệm Tri và tên Bình được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tri Bình trong Hán Việt và Phong thủy qua 100 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tri Bình trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tri Bình sang thần số học
TRI BÌNH
99
29258

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tri Bình

Tên tiếng Anh cho tên Tri Bình
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Joy 池平
  • 池 - xem trì
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Lucia 知平
  • 知 - lời nói tri tri
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Jazmine 鲻平
  • 鲻 - tri (cá đối)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Sade 椥平
  • 椥 - Tân Tri (Bến Tre)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Malorie 辎平
  • 辎 - tri (xe bịt thùng ngày xưa)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Whittney 鯔平
  • 鯔 - tri (cá đối)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Shantae 缁平
  • 缁 - tri (lụa đen; sắc đen)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Taneshia 輜平
  • 輜 - tri (xe bịt thùng ngày xưa)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Santanna 緇平
  • 緇 - tri (lụa đen; sắc đen)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình
Takeshia 蜘平
  • 蜘 - tri (con nhện)
  • 平 - bất bình; bình đẳng; hoà bình

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tri Bình đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tri Bình

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tri Bình

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tri Bình / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu