Từ điển tên

Tên Trí ChungÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trí Chung

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Trí Chung.

5 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trí tên Chung

Tên đệm Trí

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Đệm "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.

Tên chính Chung

Nghĩa Hán Việt là kết cuộc, cái chuông, thể hiện con người có tính cách trầm tĩnh, hoàn hảo, thận trọng, nghiêm túc.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Trí Chung

Tên ghép với đệm Trí

Có tổng số 198 tên ghép với đệm Trí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trí Đệ, Trí Hoa, Trí Hoài, Trí Đoan, Trí Hiểu, Trí Nguyện, Trí Đoàn, Trí Bách, Trí Quảng,

Đệm ghép với tên Chung

Có tổng số 98 đệm ghép với tên Chung trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Chung. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

An Chung, Khải Chung, Tất Chung, Nguyên Chung, Lam Chung, Phú Chung, Sơn Chung, Chung Chung, Nhân Chung,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trí Chung

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trí Chung được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trí Chung. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trí Chung

Giới tính

Tên Trí Chung thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trí Chung. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trí kết hợp với tên Chung có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trí và giới tính của người có tên Chung. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trí Chung đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trí Chung trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trí Chung trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trí Chung trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trí Chung trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trí Chung bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trí Chung có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trí Chung trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trí là mệnh Hỏa và Tên Chung là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trí Chung cần xác định rõ ràng đệm Trí và tên Chung được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trí Chung trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trí Chung trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trí Chung sang thần số học
TRÍ CHUNG
93
293857

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trí Chung

Tên tiếng Anh cho tên Trí Chung
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Cathryn 智钟
  • 智 - trí tuệ
  • 钟 - chung tình
Melvina 置钟
  • 置 - bố trí
  • 钟 - chung tình
Olevia 𦤶钟
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
  • 钟 - chung tình
Blondell 寘钟
  • 寘 - trang trí
  • 钟 - chung tình
Myrl 致钟
  • 致 - trí mạng
  • 钟 - chung tình
Lular 緻钟
  • 緻 - trí lực
  • 钟 - chung tình
Birda 咥钟
  • 咥 - khoái trí
  • 钟 - chung tình

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trí Chung đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trí Chung

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trí Chung

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trí Chung / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu