Ý nghĩa tên Tri Dân
Theo nghĩa Hán - Việt "Trí" là người thông minh tài trí, nhanh nhẹn. "Dân" chỉ sự bình dân giải dị, dân giả."Trí Dân" mong muốn con thông minh tài trí, nhưng vẫn giữ được vẻ đẹp bình dân giản dị. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Tri tên Dân
Tên đệm Tri
"Tri" ngoài nghĩa là trí, tức là có hiểu biết, trí tuệ, còn dùng để nói đến người bạn thân rất hiểu lòng mình. Vì vậy đệm "Tri" mang ý nghĩa mong con là người có trí thức, thông minh, giỏi giang, thân thiện, ôn hòa.
Tên chính Dân
Theo nghĩa Hán-Việt Dân chỉ sự bình dân giải dị, dân giả. Đặt tên này cha mẹ mong con có cuộc sống bình dị, yên lành, không ganh đua, tâm tính hồn hậu, hiền hòa, giản dị.
Các tên liên quan với Tri Dân
Tên ghép với đệm Tri
Có tổng số 40 tên ghép với đệm Tri trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tri. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Tri Giao, Tri Mẫn, Tri Ngọc, Tri Nguyệt, Tri Nhật, Tri Hiếu, Tri Bình, Tri Hoa, Tri Nga,
Đệm ghép với tên Dân
Có tổng số 78 đệm ghép với tên Dân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trung Dân, Nhật Dân, Dân Dân, Cao Dân, Mai Dân, Triệu Dân, Toàn Dân, Kiện Dân, Tú Dân,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Tri Dân
Xu hướng và độ phổ biến
Tên Tri Dân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tri Dân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tri Dân
Giới tính
Tên Tri Dân thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tri Dân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Tri kết hợp với tên Dân có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tri và giới tính của người có tên Dân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tri Dân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Tri Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Tri Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
i
-
-
D
-
-
â
-
-
n
-
Tên Tri Dân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Tri Dân trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Tri Dân bao gồm:
- Đệm Tri có 10 cách viết.
- Tên Dân có 1 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Tri Dân có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Tri Dân trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Tri là mệnh Hỏa và Tên Dân là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tri Dân cần xác định rõ ràng đệm Tri và tên Dân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tri Dân trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Tri Dân trong thần số học
T | R | I | D | Â | N | |
---|---|---|---|---|---|---|
9 | 1 | |||||
2 | 9 | 4 | 5 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 1
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 2
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 3
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tri Dân
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Joy | 池民 |
|
Lucia | 知民 |
|
Sade | 椥民 |
|
Malorie | 辎民 |
|
Whittney | 鯔民 |
|
Ebonee | 鲻民 |
|
Shantae | 缁民 |
|
Taneshia | 輜民 |
|
Santanna | 緇民 |
|
Takeshia | 蜘民 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tri Dân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả