Từ điển tên

Tên Tri DânÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tri Dân

Theo nghĩa Hán - Việt "Trí" là người thông minh tài trí, nhanh nhẹn. "Dân" chỉ sự bình dân giải dị, dân giả."Trí Dân" mong muốn con thông minh tài trí, nhưng vẫn giữ được vẻ đẹp bình dân giản dị. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tri tên Dân

Tên đệm Tri

"Tri" ngoài nghĩa là trí, tức là có hiểu biết, trí tuệ, còn dùng để nói đến người bạn thân rất hiểu lòng mình. Vì vậy đệm "Tri" mang ý nghĩa mong con là người có trí thức, thông minh, giỏi giang, thân thiện, ôn hòa.

Tên chính Dân

Theo nghĩa Hán-Việt Dân chỉ sự bình dân giải dị, dân giả. Đặt tên này cha mẹ mong con có cuộc sống bình dị, yên lành, không ganh đua, tâm tính hồn hậu, hiền hòa, giản dị.

Xem bói về lĩnh vực tình yêu, đánh giá việc kết hôn giữa 2 người có hợp hay không, và cưới năm nào thì tốt hơn sẽ giúp bạn tìm được hạnh phúc viên mãn bằng công cụ trực tuyến Căn duyên tiền định.

Các tên liên quan với Tri Dân

Tên ghép với đệm Tri

Có tổng số 40 tên ghép với đệm Tri trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tri. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tri Giao, Tri Mẫn, Tri Ngọc, Tri Nguyệt, Tri Nhật, Tri Hiếu, Tri Bình, Tri Hoa, Tri Nga,

Đệm ghép với tên Dân

Có tổng số 78 đệm ghép với tên Dân trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Dân. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trung Dân, Nhật Dân, Dân Dân, Cao Dân, Mai Dân, Triệu Dân, Toàn Dân, Kiện Dân, Tú Dân,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tri Dân

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tri Dân được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tri Dân. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tri Dân

Giới tính

Tên Tri Dân thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tri Dân. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tri kết hợp với tên Dân có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tri và giới tính của người có tên Dân. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tri Dân đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tri Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tri Dân trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tri Dân trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tri Dân trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tri Dân bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tri Dân có tổng cộng 10 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tri Dân trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tri là mệnh Hỏa và Tên Dân là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tri Dân cần xác định rõ ràng đệm Tri và tên Dân được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tri Dân trong Hán Việt và Phong thủy qua 10 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tri Dân trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tri Dân sang thần số học
TRI DÂN
91
2945

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Tri Dân

Tên tiếng Anh cho tên Tri Dân
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Joy 池民
  • 池 - xem trì
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Lucia 知民
  • 知 - lời nói tri tri
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Sade 椥民
  • 椥 - Tân Tri (Bến Tre)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Malorie 辎民
  • 辎 - tri (xe bịt thùng ngày xưa)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Whittney 鯔民
  • 鯔 - tri (cá đối)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Ebonee 鲻民
  • 鲻 - tri (cá đối)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Shantae 缁民
  • 缁 - tri (lụa đen; sắc đen)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Taneshia 輜民
  • 輜 - tri (xe bịt thùng ngày xưa)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Santanna 緇民
  • 緇 - tri (lụa đen; sắc đen)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc
Takeshia 蜘民
  • 蜘 - tri (con nhện)
  • 民 - người dân, nông dân, công dân; dân tộc

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tri Dân đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tri Dân

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tri Dân

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tri Dân / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu