Từ điển tên

Tên Trí ĐệÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trí Đệ

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Trí Đệ.

4 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trí tên Đệ

Tên đệm Trí

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Đệm "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.

Tên chính Đệ

"Đệ" thường được dùng để thể hiện tình cảm anh em, tình cảm thân thiết giữa những người đàn ông. Nó cũng được coi là một từ mang ý nghĩa tốt đẹp, thể hiện sự kính trọng, yêu thương và mong muốn người được gọi sẽ thành công, giỏi giang hơn mình.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Trí Đệ

Tên ghép với đệm Trí

Có tổng số 198 tên ghép với đệm Trí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trí Hoa, Trí Hoài, Trí Chung, Trí Đoan, Trí Hiểu, Trí Nguyện, Trí Đoàn, Trí Bách, Trí Quảng,

Đệm ghép với tên Đệ

Có tổng số 33 đệm ghép với tên Đệ trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Đệ. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Chiêu Đệ, Nguyệt Đệ, Sỹ Đệ, Gia Đệ, Bá Đệ, Nhị Đệ, Chí Đệ, Cảnh Đệ, Phước Đệ,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trí Đệ

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trí Đệ được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trí Đệ. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trí Đệ

Giới tính

Tên Trí Đệ thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trí Đệ. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trí kết hợp với tên Đệ có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trí và giới tính của người có tên Đệ. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trí Đệ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trí Đệ trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trí Đệ trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trí Đệ trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trí Đệ trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trí Đệ bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trí Đệ có tổng cộng 42 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trí Đệ trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trí là mệnh Hỏa và Tên Đệ là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trí Đệ cần xác định rõ ràng đệm Trí và tên Đệ được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trí Đệ trong Hán Việt và Phong thủy qua 42 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trí Đệ trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trí Đệ sang thần số học
TRÍ Đ
95
294

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trí Đệ

Tên tiếng Anh cho tên Trí Đệ
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Cathryn 智遞
  • 智 - trí tuệ
  • 遞 - đệ trình
Melvina 置遞
  • 置 - bố trí
  • 遞 - đệ trình
Olevia 𦤶遞
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
  • 遞 - đệ trình
Blondell 寘遞
  • 寘 - trang trí
  • 遞 - đệ trình
Myrl 致遞
  • 致 - trí mạng
  • 遞 - đệ trình
Lular 緻遞
  • 緻 - trí lực
  • 遞 - đệ trình
Birda 咥遞
  • 咥 - khoái trí
  • 遞 - đệ trình

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trí Đệ đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trí Đệ

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trí Đệ

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trí Đệ / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu