Từ điển tên

Tên Trí HiệuÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trí Hiệu

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Trí Hiệu.

3 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trí tên Hiệu

Tên đệm Trí

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Đệm "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.

Tên chính Hiệu

"Hiệu" có nghĩa là "đáng kính, đáng trọng, đáng ngưỡng mộ". tên "Hiệu" mang ý nghĩa là một người có phẩm chất tốt đẹp, có chí hướng cao cả, và luôn nỗ lực để đạt được thành công.

Khám phá rất nhiều công cụ trực tuyến và kho tàng kiến thức phong phú về giải mã giấc mơ, cung hoàng đạo, tarot, bói toán, tâm linh, kinh dịch, phong thủy và rất nhiều lĩnh vực khác tại Website Giải Mệnh!.

Các tên liên quan với Trí Hiệu

Tên ghép với đệm Trí

Có tổng số 198 tên ghép với đệm Trí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Trí Chính, Trí Chất, Trí Thuyên, Trí Sáng, Trí Thiết, Trí Phụng, Trí Dung, Trí Quảng, Trí Bách,

Đệm ghép với tên Hiệu

Có tổng số 55 đệm ghép với tên Hiệu trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hiệu. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai và bé gái là:

Hưng Hiệu, Ngô Hiệu, Hải Hiệu, Huệ Hiệu, Gia Hiệu, Năng Hiệu, Khắc Hiệu, Bá Hiệu, Khôi Hiệu,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trí Hiệu

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trí Hiệu được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trí Hiệu. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trí Hiệu

Giới tính

Tên Trí Hiệu thường được dùng cho: Chưa xác định

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trí Hiệu. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trí kết hợp với tên Hiệu có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trí và giới tính của người có tên Hiệu. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trí Hiệu đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trí Hiệu trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trí Hiệu trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trí Hiệu trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trí Hiệu trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trí Hiệu bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trí Hiệu có tổng cộng 56 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trí Hiệu trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trí là mệnh Hỏa và Tên Hiệu là mệnh Kim.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trí Hiệu cần xác định rõ ràng đệm Trí và tên Hiệu được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trí Hiệu trong Hán Việt và Phong thủy qua 56 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trí Hiệu trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trí Hiệu sang thần số học
TRÍ HIU
9953
298

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trí Hiệu

Tên tiếng Anh cho tên Trí Hiệu
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Cathryn 智號
  • 智 - trí tuệ
  • 號 - hô hào
Melvina 置號
  • 置 - bố trí
  • 號 - hô hào
Olevia 𦤶號
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
  • 號 - hô hào
Blondell 寘號
  • 寘 - trang trí
  • 號 - hô hào
Myrl 致號
  • 致 - trí mạng
  • 號 - hô hào
Lular 緻號
  • 緻 - trí lực
  • 號 - hô hào
Birda 咥號
  • 咥 - khoái trí
  • 號 - hô hào

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trí Hiệu đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trí Hiệu

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trí Hiệu

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trí Hiệu / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu