Từ điển tên

Tên Tri HoaÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tri Hoa

Tên Tri Hoa bắt nguồn từ nguồn gốc tiếng Trung, mang nhiều ý nghĩa sâu sắc và tốt đẹp. "Tri" trong Tri Hoa có nghĩa là "minh triết, hiểu biết sâu sắc", còn "Hoa" tượng trưng cho "vẻ đẹp dịu dàng, thanh khiết". Tổng thể, tên Tri Hoa mang hàm ý chỉ một người con gái thông minh, hiểu biết rộng, có tâm hồn trong sáng, thanh cao. Sửa bởi Từ điển tên

14 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tri tên Hoa

Tên đệm Tri

"Tri" ngoài nghĩa là trí, tức là có hiểu biết, trí tuệ, còn dùng để nói đến người bạn thân rất hiểu lòng mình. Vì vậy đệm "Tri" mang ý nghĩa mong con là người có trí thức, thông minh, giỏi giang, thân thiện, ôn hòa.

Tên chính Hoa

Hoa là sự kết tinh đẹp đẽ của trời đất, hoa mang đến sự sinh động & tô điểm sắc màu cho cuộc sống. Mỗi loài hoa thường mang một ý nghĩa khác nhau tượng trưng cho những tính cách, phẩm chất khác nhau của con người, nhưng nhìn chung hoa là biểu tượng dành cho phái đẹp. Tên "Hoa" thường được đặt cho nữ, chỉ những người con gái có dung mạo xinh đẹp, thu hút.

Đo lường, đánh giá khả năng tư duy logic, giải quyết vấn đề và nhận thức của bạn với bài kiểm tra online Trắc nghiệm IQ 30 câu hỏi bằng hình ảnh theo chuẩn Quốc tế.

Các tên liên quan với Tri Hoa

Tên ghép với đệm Tri

Có tổng số 40 tên ghép với đệm Tri trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tri. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Tri Nga, Tri Túc, Tri Bình, Tri Na,

Đệm ghép với tên Hoa

Có tổng số 149 đệm ghép với tên Hoa trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Hoa. Một số tên phổ biến nhất cho bé gái là:

Mỵ Hoa, Kỳ Hoa, Lang Hoa, Cửu Hoa, Nu Hoa, Thắm Hoa, Nguyên Hoa, Miêu Hoa, Tiểu Hoa,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tri Hoa

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tri Hoa được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tri Hoa. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tri Hoa

Giới tính

Tên Tri Hoa thường được dùng cho: Nữ giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tri Hoa. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tri kết hợp với tên Hoa có khuynh hướng dành cho Nữ giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tri và giới tính của người có tên Hoa. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tri Hoa đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tri Hoa trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tri Hoa trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tri Hoa trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tri Hoa trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tri Hoa bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tri Hoa có tổng cộng 160 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tri Hoa trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tri là mệnh Hỏa và Tên Hoa là mệnh Thủy.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tri Hoa cần xác định rõ ràng đệm Tri và tên Hoa được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tri Hoa trong Hán Việt và Phong thủy qua 160 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tri Hoa trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tri Hoa sang thần số học
TRI HOA
961
298

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé gái tên Tri Hoa

Tên tiếng Anh cho tên Tri Hoa
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Joy 池驊
  • 池 - xem trì
  • 驊 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Lucia 知骅
  • 知 - lời nói tri tri
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Eugenia 鲻譁
  • 鲻 - tri (cá đối)
  • 譁 - hoa biến (nổi loạn); hoa tiếu (cười ồ)
Sade 椥骅
  • 椥 - Tân Tri (Bến Tre)
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Mayme 鲻铧
  • 鲻 - tri (cá đối)
  • 铧 - song hoa lê (cày hai lưỡi)
Kattie 鲻骅
  • 鲻 - tri (cá đối)
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Tressie 鲻哗
  • 鲻 - tri (cá đối)
  • 哗 - hoa biến (nổi loạn); hoa tiếu (cười ồ)
Malorie 辎骅
  • 辎 - tri (xe bịt thùng ngày xưa)
  • 骅 - hoa (tên người xưa gọi tuấn mã lông đỏ)
Vernie 鲻嘩
  • 鲻 - tri (cá đối)
  • 嘩 - hoa biến (nổi loạn); hoa tiếu (cười ồ)
Ethelyn 鲻鏵
  • 鲻 - tri (cá đối)
  • 鏵 - song hoa lê (cày hai lưỡi)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Tri Hoa đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tri Hoa

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tri Hoa

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tri Hoa / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu