Từ điển tên

Tên Tri KhánhÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Tri Khánh

Chưa có nội dung tóm tắt. Bạn có thể đóng góp ý nghĩa mình muốn gửi gắm tại Sửa ý nghĩa hoặc cho tên Tri Khánh.

8 lượt xem

Ý nghĩa đệm Tri tên Khánh

Tên đệm Tri

"Tri" ngoài nghĩa là trí, tức là có hiểu biết, trí tuệ, còn dùng để nói đến người bạn thân rất hiểu lòng mình. Vì vậy đệm "Tri" mang ý nghĩa mong con là người có trí thức, thông minh, giỏi giang, thân thiện, ôn hòa.

Tên chính Khánh

Theo tiếng Hán - Việt, "Khánh" được dùng để chỉ những sự việc vui mừng, mang cảm giác hân hoan, thường dùng để diễn tả không khí trong các buổi tiệc, buổi lễ ăn mừng. Tên "Khánh" thường để chỉ những người đức hạnh, tốt đẹp mang lại cảm giác vui tươi, hoan hỉ cho những người xung quanh.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Tri Khánh

Tên ghép với đệm Tri

Có tổng số 40 tên ghép với đệm Tri trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Tri. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Tri Phong, Tri Dũng, Tri Nhất, Tri Hiếu, Tri Thông, Tri Tú, Tri Tín, Tri An, Tri Tân,

Đệm ghép với tên Khánh

Có tổng số 181 đệm ghép với tên Khánh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Khánh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Đoàn Khánh, Quách Khánh, Lân Khánh, Chương Khánh, Thuận Khánh, Cảnh Khánh, Nho Khánh, Đông Khánh, Khánh Khánh,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Tri Khánh

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Tri Khánh được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Tri Khánh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Tri Khánh

Giới tính

Tên Tri Khánh thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Tri Khánh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Tri kết hợp với tên Khánh có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Tri và giới tính của người có tên Khánh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Tri Khánh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Tri Khánh trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Tri Khánh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Tri Khánh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Tri Khánh trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Tri Khánh bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Tri Khánh có tổng cộng 50 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Tri Khánh trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Tri là mệnh Hỏa và Tên Khánh là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Tri Khánh cần xác định rõ ràng đệm Tri và tên Khánh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Tri Khánh trong Hán Việt và Phong thủy qua 50 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Tri Khánh trong thần số học

Bảng quy đổi tên Tri Khánh sang thần số học
TRI KHÁNH
91
292858

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Trạng thái

Mở khóa: Xem mã (Hoàn toàn miễn phí) tại phần mô tả trong đường link sau: Cửa hàng MenlyStore trên Shopee
Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Nếu bạn là người nước ngoài, hãy nhấn xem Sản phẩm tại Amazon. Mã mở khóa là 6 chữ số trong tên sản phẩm.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Tri Khánh

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Tri Khánh

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Tri Khánh / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu