Từ điển tên

Tên Trí LươngÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trí Lương

Tên Trí Lương mang ý nghĩa chỉ người có trí tuệ thông minh, sáng suốt. Họ có khả năng tư duy nhanh nhạy, xử lý tình huống tốt và đưa ra những quyết định đúng đắn. Họ cũng là những người có kiến thức rộng, hiểu biết nhiều lĩnh vực và luôn ham học hỏi. Người tên Trí Lương thường có tính cách điềm tĩnh, chín chắn và đáng tin cậy. Họ là những người đáng để giao phó trọng trách và luôn hoàn thành nhiệm vụ một cách xuất sắc. Sửa bởi Từ điển tên

9 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trí tên Lương

Tên đệm Trí

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Đệm "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.

Tên chính Lương

"Lương" trong tiếng Hán - Việt có nghĩa là người đức tính tốt lành, tài giỏi, thể hiện những tài năng, trí tuệ được trời phú. Tên "Lương" nghĩa là con sẽ được thiên phú các đức tính giỏi giang, thông minh, trí tuệ.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Trí Lương

Tên ghép với đệm Trí

Có tổng số 198 tên ghép với đệm Trí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trí Huấn, Trí Nhâm, Trí Hiệu, Trí Chính, Trí Chất, Trí Thuyên, Trí Sáng, Trí Thiết, Trí Phụng,

Đệm ghép với tên Lương

Có tổng số 101 đệm ghép với tên Lương trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Lương. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Mão Lương, Cảnh Lương, Ánh Lương, Tùng Lương, Danh Lương, Hưng Lương, Lương Lương, Giai Lương, Thuận Lương,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trí Lương

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trí Lương được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trí Lương. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trí Lương

Giới tính

Tên Trí Lương thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trí Lương. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trí kết hợp với tên Lương có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trí và giới tính của người có tên Lương. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trí Lương đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trí Lương trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trí Lương trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trí Lương trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trí Lương trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trí Lương bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trí Lương có tổng cộng 70 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trí Lương trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trí là mệnh Hỏa và Tên Lương là mệnh Hỏa.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trí Lương cần xác định rõ ràng đệm Trí và tên Lương được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trí Lương trong Hán Việt và Phong thủy qua 70 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trí Lương trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trí Lương sang thần số học
TRÍ LƯƠNG
936
29357

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trí Lương

Tên tiếng Anh cho tên Trí Lương
Tên Tiếng Anh Nghĩa Hán Việt Dịch Nghĩa
Cathryn 智踉
  • 智 - trí tuệ
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Melvina 置踉
  • 置 - bố trí
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Olevia 𦤶踉
  • 𦤶 - trí (gửi tới)
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Blondell 寘踉
  • 寘 - trang trí
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Myrl 致踉
  • 致 - trí mạng
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Lular 緻踉
  • 緻 - trí lực
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)
Birda 咥踉
  • 咥 - khoái trí
  • 踉 - lương (dáng đi lảo đảo)

Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trí Lương đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm

Xem tất cả
Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trí Lương

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trí Lương

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trí Lương / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu