Ý nghĩa tên Trí Minh
Minh nghĩa là thông minh tài trí hay còn có nghĩa là bắt đầu những điều tốt đẹp. Trí là trí tuệ, học thức. Trí Minh nghĩa là con siêng năng học tập, có trí tuệ thông minh, sáng dạ giỏi giang. Sửa bởi Từ điển tên
Ý nghĩa đệm Trí tên Minh
Tên đệm Trí
Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Đệm "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.
Tên chính Minh
Theo từ điển Hán - Việt, chữ "Minh" có nhiều nghĩa, nhưng phổ biến nhất là "sáng sủa, quang minh, tỏ rạng", "thông minh, sáng suốt, hiểu biết", "minh bạch, rõ ràng, công bằng". Tên Minh thường được đặt cho bé trai với mong muốn con sẽ có trí tuệ thông minh, sáng suốt, hiểu biết rộng, có cuộc sống rạng rỡ, tốt đẹp. Ngoài ra, tên Minh cũng mang ý nghĩa con là người ngay thẳng, công bằng, luôn sống đúng với đạo lý làm người.
Các tên liên quan với Trí Minh
Tên ghép với đệm Trí
Có tổng số 198 tên ghép với đệm Trí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Trí An, Trí Đại, Trí Đạt, Trí Gia, Trí Hiển, Trí Hải, Trí Tuệ, Trí Kiên, Trí Khang,
Đệm ghép với tên Minh
Có tổng số 293 đệm ghép với tên Minh trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Minh. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:
Cảnh Minh, Chánh Minh, Chu Minh, Danh Minh, Dũng Minh, Trần Minh, Đại Minh, Hùng Minh, Viết Minh,
Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé
Xu hướng và độ phổ biến của tên Trí Minh
Xu hướng và độ phổ biến
Những năm gần đây xu hướng người có tên Trí Minh Đang giảm dần
Tên Trí Minh được xếp vào nhóm tên Rất hiếm gặp.
Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trí Minh. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trí Minh
Giới tính
Tên Trí Minh thường được dùng cho: Nam giới
Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trí Minh. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Khuynh hướng giới
Đệm Trí kết hợp với tên Minh có khuynh hướng dành cho Nam giới.
Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trí và giới tính của người có tên Minh. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trí Minh đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.
Trí Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu
Cách đánh vần tên Trí Minh trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):
-
T
-
-
r
-
-
í
-
-
M
-
-
i
-
-
n
-
-
h
-
Tên Trí Minh trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành
Tên Trí Minh trong từ điển Hán Việt
Trong từ điển Hán Việt, tên Trí Minh bao gồm:
- Đệm Trí có 7 cách viết.
- Tên Minh có 13 cách viết.
Bởi vì sự đa dạng này, tên Trí Minh có tổng cộng 91 cách viết và ý nghĩa khác nhau.
Tên Trí Minh trong phong thủy ngũ hành
Theo thông kê, đa số Đệm Trí là mệnh Hỏa và Tên Minh là mệnh Thủy.
Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trí Minh cần xác định rõ ràng đệm Trí và tên Minh được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trí Minh trong Hán Việt và Phong thủy qua 91 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.
Tên Trí Minh trong thần số học
T | R | Í | M | I | N | H | |
---|---|---|---|---|---|---|---|
9 | 9 | ||||||
2 | 9 | 4 | 5 | 8 |
Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):
- Chỉ số linh hồn (nội tâm): Số 9
- Chỉ số biểu đạt (nhân cách): Số 10
- Chỉ số tên riêng (vận mệnh): Số 1
Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.
Tên tiếng Anh cho bé trai tên Trí Minh
Tên Tiếng Anh | Nghĩa Hán Việt | Dịch Nghĩa |
---|---|---|
Luis | 𦤶鳴 |
|
Carter | 𦤶𨠲 |
|
Dominick | 𦤶铭 |
|
Lukas | 𦤶溟 |
|
Chandler | 𦤶酩 |
|
Alonzo | 𦤶茗 |
|
Kyler | 𦤶暝 |
|
Duncan | 𦤶冥 |
|
Kobe | 𦤶鸣 |
|
Deshawn | 𦤶銘 |
|
Trên đây là danh sách những tên tiếng Anh nổi bật và gần nghĩa nhất với tên Trí Minh đã được đối chiếu ý nghĩa với website Namedary.com và không phải ngẫu nhiên. Tìm hiểu thêm
Xem tất cả