Từ điển tên

Tên Trí NguyệnÝ nghĩa, Phân tích độ phổ biến, giới tính, Phong thủy, Thần số học và Từ điển

Ý nghĩa tên Trí Nguyện

Tên Trí Nguyện mang ý nghĩa sâu sắc, thể hiện nguyện vọng, mơ ước của cha mẹ dành cho con. "Trí" trong tên Trí Nguyện có nghĩa là trí tuệ, sự thông minh, sáng suốt. "Nguyện" là ước nguyện, mong mỏi, khát vọng. Vì vậy, tên Trí Nguyện thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ thông minh, sáng dạ, có thể thực hiện được những nguyện vọng của mình, sống một cuộc sống như ý nguyện. Sửa bởi Từ điển tên

23 lượt xem

Ý nghĩa đệm Trí tên Nguyện

Tên đệm Trí

Theo nghĩa Hán - Việt, "Trí" là trí khôn, trí tuệ, hiểu biết. Đệm "Trí" là nói đến người thông minh, trí tuệ, tài giỏi. Cha mẹ mong con là đứa con có tri thức, thấu hiểu đạo lý làm người, tương lai tươi sáng.

Tên chính Nguyện

Nghĩa Hán Việt là ban cho, ngụ ý sự thành tâm, cầu mong tốt đẹp.

Khám phá bí ẩn tương lai về tình yêu, sự nghiệp, tài chính, sức khỏe... với Bói bài 36 lá - phương pháp bói toán lâu đời và chính xác nhất từ phương Tây.

Các tên liên quan với Trí Nguyện

Tên ghép với đệm Trí

Có tổng số 198 tên ghép với đệm Trí trong Danh sách tất cả Tên cho đệm Trí. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Trí Hiểu, Trí Dung, Trí Phụng, Trí Khan, Trí Quyển, Trí Sỹ, Trí Vĩnh, Trí Nhơn, Trí Học,

Đệm ghép với tên Nguyện

Có tổng số 50 đệm ghép với tên Nguyện trong Danh sách tất cả Đệm cho tên Nguyện. Một số tên phổ biến nhất cho bé trai là:

Quý Nguyện, Bá Nguyện, Cảnh Nguyện, Tất Nguyện, Quang Nguyện, Duy Nguyện, Quốc Nguyện, Hoàng Nguyện, Hoàn Nguyện,

Gợi ý tìm nhanh: Tên đẹp cho bé

No ad for you

Xu hướng và độ phổ biến của tên Trí Nguyện

Xu hướng và độ phổ biến

Tên Trí Nguyện được xếp vào nhóm tên Cực kỳ hiếm gặp.

Chỉ số phân tích bao nhiêu người thì có 1 người tên Trí Nguyện. Và % xác xuất gặp người có tên này đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Giới tính và khuynh hướng giới của tên Trí Nguyện

Giới tính

Tên Trí Nguyện thường được dùng cho: Nam giới

Số liệu thống kê giới tính của những người có tên Trí Nguyện. Có bao nhiêu người là nam và bao nhiêu là nữ, Tỉ lệ theo phần trăm nam / nữ đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Khuynh hướng giới

Đệm Trí kết hợp với tên Nguyện có khuynh hướng dành cho Nam giới.

Số liệu thống kê giới tính của người có đệm Trí và giới tính của người có tên Nguyện. Nhận định về độ phân biệt giới tính khí nhắc đến tên Trí Nguyện đã ẩn. Mở khóa miễn phí để xem.

Trí Nguyện trong Ngôn ngữ ký hiệu

Cách đánh vần tên Trí Nguyện trong Ngôn ngữ ký hiệu (thủ ngữ) được thể hiện qua những ảnh sau (nhấn vào ảnh để xem video minh họa):

Tên Trí Nguyện trong Hán Việt và Phong thủy ngũ hành

Tên Trí Nguyện trong từ điển Hán Việt

Trong từ điển Hán Việt, tên Trí Nguyện bao gồm:

Bởi vì sự đa dạng này, tên Trí Nguyện có tổng cộng 14 cách viết và ý nghĩa khác nhau.

Tên Trí Nguyện trong phong thủy ngũ hành

Theo thông kê, đa số Đệm Trí là mệnh Hỏa và Tên Nguyện là mệnh Mộc.

Tuy nhiên để biết chính xác ngũ hành cho tên Trí Nguyện cần xác định rõ ràng đệm Trí và tên Nguyện được viết thế nào và ý nghĩa gì trong Hán Việt. Chi tiết xem tại đây: Phân tích tên Trí Nguyện trong Hán Việt và Phong thủy qua 14 cách viết.
Hoặc để tiện lợi hơn hãy tham khảo công cụ Đặt tên theo Phong thủy ngũ hành.

Tên Trí Nguyện trong thần số học

Bảng quy đổi tên Trí Nguyện sang thần số học
TRÍ NGUYN
9375
29575

Áp dụng các quy tắc tính thần số học (Numerology Pythagoras):

Xem thêm: Giải nghĩa tên theo thần số học.

Mở khóa miễn phí

Bước 1: Lấy mã mở khóa

Lấy mã là 6 số trong phần mô tả tại: MenlyStore trên Shopee

Bước 2: Nhập mã mở khóa

Nếu không lấy được mã hãy tham khảo Hướng dẫn mở khóa.

Sau khi nhập mã bạn có thể sử dụng đầy đủ chức năng và không quảng cáo trong 7 tiếng của Từ điển tên.

.

null

null
Sửa ý nghĩa tên Trí Nguyện

Không hài lòng về ý nghĩa hiện tại? Bạn có thể nội dung hoặc thêm mới cho tên Trí Nguyện

  • Tỉnh
  • Tỉ lệ / Dân số vùng

Lưu ý

Một số tỉnh thành chưa đủ dữ liệu sẽ không xuất hiện trên danh sách.

Phần trăm phổ biến được tính dựa trên công thức:
Tổng số người có tên Trí Nguyện / Tổng số người có nơi sinh theo tỉnh thành * 100
(Dữ liệu Từ điển tên khảo sát và thống kê với hơn 2 triệu người)

Ngôn ngữ ký hiệu